Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện Fluke 438-II
Compare products: máy phân tích chất lượng điện và khắc phục sự cố
Tính năng chính
Thiết bị phân tích môtơ và chất lượng điện Fluke 438-II giúp bạn đánh giá hiệu suất điện và cơ khí một cách hiệu quả chỉ bằng cách kết nối điện áp và đo dòng điện vô cùng đơn giản và hiệu quả.
- Cung cấp các thông số phân tích môtơ chính như tốc độ, mômen xoắn, công suất cơ khí và tính toán hiệu suất của động cơ mà không cần có các cảm biến cơ khí
- Có chức năng phân tích chất lượng điện và điện năng
- Xếp hạng an toàn cao nhất trong ngành; 1000 V CAT III / 600 V CAT IV
Tổng quan sản phẩm: Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện Fluke 438-II
Khám phá nhanh chóng và dễ dàng hiệu suất điện và cơ khí của các động cơ điện đồng thời đánh giá chất lượng điện chỉ với một dụng cụ kiểm tra duy nhất
Thiết bị phân tích môtơ và chất lượng điện Fluke 438-II bổ sung thêm khả năng đo lường cơ khí quan trọng dành cho các môtơ điện vào chức năng phân tích chất lượng điện nâng cao của Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 435 Dòng II. Đo và phân tích nhanh chóng và dễ dàng các thông số hiệu suất điện và cơ khí chẳng hạn như công suất, sóng hài, tình trạng mất cân bằng, tốc độ động cơ, mômen xoắn và công suất cơ khí mà không cần có các cảm biến cơ khí. Người dùng thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 434-II, 435-II và 437-II có thể thêm khả năng phân tích động cơ vào các thiết bị hiện có của họ bằng bộ nâng cấp Thiết bị phân tích động cơ Fluke-438-II/MA. Thiết bị 438-II sử dụng dữ liệu từ bảng nhãn động cơ cho các động cơ chuẩn NEMA hoặc IEC để hỗ trợ tính toán các thông số cơ khí.
Các tính năng hữu ích khác:
- Tính toán công suất và hiệu suất cơ khí mà không cần có các cảm biến cơ khí. Chỉ cần kết nối với dây dẫn đầu vào
- Đo các thông số công suất điện chẳng hạn như điện áp, dòng điện, công suất, công suất biểu kiến, hệ số công suất, biến dạng sóng hài và tình trạng mất cân bằng để xác định các đặc tính tác động đến hiệu suất của động cơ
- Xác định các vấn đề về chất lượng điện chẳng hạn như sụt áp, tăng áp, điện áp quá độ, sóng hài và tình trạng mất cân bằng
- Sử dụng dữ liệu PowerWave ghi lại dữ liệu RMS nhanh, hiển thị con số trung bình nửa chu kỳ và dạng sóng để mô tả đặc tính động của hệ thống điện (khởi động máy phát, chuyển UPS v.v.)
- Có chức năng ghi dạng sóng ghi lại 100/120 chy kỳ (50/60 Hz) của từng sự kiện được phát hiện trong tất cả các chế độ mà không cần thiết lập
- Sử dụng chế độ phát hiện quá độ tự động để ghi dữ liệu dạng sóng ở 200 kS/s trên tất cả các pha cùng một lúc khi phát hiện quá độ lên đến 6 kV
- Tự động tính toán hệ số giảm tải động cơ theo các chỉ dẫn NEMA/IEC
Thông số kỹ thuật: Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện Fluke 438-II
Amps (độ chính xác không bao gồm độ chính xác của đầu kìm)
Chi tiết đo bộ truyền động | ||||
---|---|---|---|---|
Loại động cơ | 3 pha không đồng hồ (cảm ứng) | |||
Nguồn điện | Truyền động tần số biến đổi- sử dụng biến tần | |||
Dải tần số của động cơ | 40Hz đến 70Hz | |||
Điện áp quá tải/dưới mức từ đường cong V/f định danh (%) | -15% đến +15% | |||
Dải tần số của sóng mang | 2,5kHz – 20kHz | |||
Công nghệ truyền động tốc độ biến đổi được bao gồm trong thiết bị 438-II | ||||
Loại bộ biến đổi | Chỉ VSI (điều khiển bằng điện áp)* | |||
Phương pháp điều khiển | Điều khiển V/f, vector vòng lặp mở, vector vòng khép kín, truyền động với bộ mã hóa. | |||
Tần số | 40 đến 70 Hz | |||
* Bộ truyền động VSI là bộ truyền động phổ biến nhất. Bộ truyền động CSI thay thế được dùng trong các ứng dụng có điện áp cao hơn. | ||||
Công nghệ truyền động tốc độ biến đổi không được bao gồm trong thiết bị 438-II | ||||
Loại bộ biến đổi | CSI (bộ biến đổi nguồn của dòng điện) | |||
Loại động cơ | Đồng bộ (DC, động cơ bước, nam châm cố định v.v) | |||
Tần số của động cơ | <40 và >70 Hz | |||
Thông số kỹ thuật cơ học | ||||
Thực hiện các phép đo cơ khí trên động cơ đang chạy trực tiếp với kết nối 3 dây. | ||||
Phép đo động cơ | ||||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác | Giới hạn mặc định | |
Công suất cơ khí động cơ | 0,7 kW đến 746 kW 1 hp đến 1000 hp | 0,1 kW 0,1 hp | ±3% 1 ±3% 1 | 100% = công suất định mức 100% = công suất định mức |
Mômen xoắn | 0 Nm đến 10 000 Nm 0 lb ft đến 10 000 lb ft | 0,1 Nm 0,1 lb ft | ±5% 1 ±5% 1 | 100% = mômen xoắn định mức 100% = mômen xoắn định mức |
rpm | 0 rpm đến 3600 rpm | 1 rpm | ±3% 1 | 100% = rpm định mức |
Hiệu suất | 0% đến 100% | 0,10% | ±3% 1 | Không áp dụng |
Tình trạng mất cân bằng (NEMA) | 0% đến 100% | 0,10% | ±0,15% | 5% |
Hệ số sóng hài điện áp (NEMA) | 0 đến 0,20 | 0,1 | ±1,5% | 0,15 |
Hệ số giảm tải mất cân bằng | 0,7 đến 1,0 | 0,1 | biểu thị | Không áp dụng |
Hệ số giảm tải sóng hài | 0,7 đến 1,0 | 0,1 | biểu thị | Không áp dụng |
Tổng hệ số giảm tải NEMA | 0,5 đến 1,0 | 0,1 | biểu thị | Không áp dụng |
Chú ý: | Hỗ trợ các loại thiết kế động cơ NEMA A, B. C, D & E và IEC loại H và N. Mômen xoắn định mức được tính từ công suất định mức và tốc độ định mức. Tốc độ cập nhật giá trị đo động cơ là 1x mỗi giây. Thời lượng Xu hướng mặc định là 1 tuần. | |||
1Thêm 5 % lỗi khi chọn loại thiết kế động cơ là Khác Thông số kỹ thuật hợp lệ cho Công suất động cơ > 30% công suất định mức Thông số kỹ thuật hợp lệ ở nhiệt độ vận hành ổn định. Chạy động cơ ít nhất 1 giờ ở tải đầy đủ (2-3 giờ nếu động cơ là loại 50HP hoặc cao hơn) để đạt nhiệt độ ổn định | ||||
Thông số kỹ thuật sản phẩm | ||||
Vôn | Kiểu máy | Phạm vi đo lường | Độ phân giải | Độ chính xác |
Vrms (AC + DC) | 1 V đến 1000 V điện áp pha trung tính | 0,01 V | ±0,1% điện áp danh định1 | |
V đỉnh | 1 Vpk đến 1400 Vpk | 1 V | 5% điện áp danh định | |
Hệ số đỉnh (CF) của điện áp | 1,0 > 2,8 | 0,01 | ±5% | |
Vrms½ | 0,1 V | ±0,2% điện áp danh định | ||
V cơ bản | 0,1 V | ±0,1% điện áp danh định | ||
Amps (AC + DC) | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ±0,5% ±5 số đếm |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ±0,5% ±5 số đếm | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1A | ±0,5% ±5 số đếm | |
1mV/A 10x | 0,5 A A đến 200 A (chỉ AC) | 0,1 A | ±0,5% ±5 số đếm | |
A- đỉnh | i430-Flex | 8400 Apk | 1 Arms | ±5% |
1mV/A | 5500 Apk | 1 Arms | ±5% | |
Hệ số đỉnh (CF) A | 1 đến 10 | 0,01 | ±5% | |
Amps½ | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ±1% ±10 số đếm |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ±1% ±10 số đếm | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1 A | ±1% ±10 số đếm | |
1mV/A 10x | 0,5 A A đến 200 A (chỉ AC) | 0,1 A | ±1% ±10 số đếm | |
A cơ bản | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ±0,5% ±5 số đếm |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ±0,5% ±5 số đếm | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1 A | ±0,5% ±5 số đếm | |
1mV/A 10x | 0,5 A A đến 200 A (chỉ AC) | 0,1 A | ±0,5% ±5 số đếm | |
Hz | ||||
Fluke 434 @ 50 Hz Danh định | 42,50 Hz đến 57,50 Hz | 0,01 Hz | ±0,01 Hz | |
Fluke 434 @ 60 Hz Danh định | 51,00 Hz đến 69,00 Hz | 0,01 Hz | ±0,01 Hz | |
Nguồn điện | ||||
Watt (VA, var) | i430-Flex | tối đa 6000 MW | 0,1 W đến 1 MW | ±1% ±10 số đếm |
1 mV/A | tối đa 2000 MW | 0,1 W đến 1 MW | ±1% ±10 số đếm | |
Hệ số Công suất (Cos j/DPF) | 0 đến 1 | 0,001 | ±0,1% @ điều kiện tải danh định | |
Năng lượng | ||||
kWh (kVAh, kvarh) | i430-Flex 10x | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | ±1% ±10 số đếm | |
Tổn hao Năng lượng | i430-Flex 10x | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | ±1% ±10 counts Không bao gồm độ chính xác điện trở đường dây | |
Sóng hài | ||||
Bậc Sóng hài (n) | DC, tạo nhóm 1 đến 50: Các nhóm sóng hài theo tiêu chuẩn IEC 61000-4-7 | |||
Bậc liên hài (n) | OFF, Tạo nhóm 1 đến 50: Các nhóm con sóng hài và đa hài theo tiêu chuẩn IEC 61000-4-7 | |||
Vôn % | f | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±0,1% ±n x 0,1% |
r | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±0,1% ±n x 0,4% | |
Tuyệt đối | 0,0 đến 1000 V | 0,1 V | ±5% 1 | |
THD | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±2,5% | |
Amps % | f | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±0,1% ±n x 0,1% |
r | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±0,1% ±n x 0,4% | |
Tuyệt đối | 0,0 đến 600 A | 0,1 A | ±5% ±5 số đếm | |
THD | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±2,5% | |
Watt% | f hoặc r | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±n x 2% |
Tuyệt đối | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | — | ± 5% ± n x 2% ± 10 counts | |
THD | 0,0% đến 100% | 0,1% | ±5% | |
Góc pha | -360° đến +0° | 1° | ±n x 1° | |
Tình trạng chập chờn | ||||
Plt, Pst, Pst(1 phút), Pinst | 0,00 đến 20,00 | 0,01 | ±5% | |
Mất cân bằng | ||||
Vôn % | 0,0% đến 20,0% | 0,1% | ±0,1% | |
Amps % | 0,0% đến 20,0% | 0,1% | ±1% | |
Tín hiệu chính (Mains Signaling) | ||||
Mức Ngưỡng | Ngưỡng, giới hạn và khoảng thời gian truyền tín hiệu có thể lập trình cho hai tần số truyền tín hiệu | — | — | |
Tần số Truyền tín hiệu | 60 Hz đến 3000 Hz | 0,1 Hz | ||
V% tương đối | 0% đến 100% | 0,10% | ±0,4% | |
V3s tuyệt đối (trung bình 3 giây) | 0,0 V đến 1000 V | 0,1 V | ±5% điện áp danh định | |
Thông số kỹ thuật chung | ||||
Vỏ | Thiết kế chắc chắn, chống va đập với vỏ bảo vệ tích hợp. Chống chịu bụi và nước nhỏ giọt đạt chuẩn IP51 theo IEC60529 khi sử dụng ở vị trí đứng nghiêng. Va đập và rung: Va đập 30 g, rung: 3 g đường hình sin, ngẫu nhiên 0,03 g2 /Hz theo MIL-PRF-28800F Class 2 | |||
Màn hình | Độ sáng: 200 cd/m2 thường sử dụng adapter nguồn, 90 cd/m2 thường sử dụng nguồn pin Kích cỡ: LCD 127 x 88 mm (153 mm/6,0 theo đường chéo) Độ phân giải: 320 x 240 pixel Độ tương phản và độ sáng: có thể điều chỉnh, bù nhiệt độ | |||
Bộ nhớ | Thẻ SD 8GB (tuân thủ SDHC, định dạng FAT32), lên tới 32GB tùy chọn. Lưu màn hình và nhiều bộ nhớ dữ liệu để lưu trữ dữ liệu bao gồm các bản ghi (tùy vào dung lượng bộ nhớ). | |||
Đồng hồ Thời gian thực | Nhãn ngày và giờ (time stamp) cho chế độ theo dõi Xu hướng, hiển thị Điện áp quá độ, Giám sát hệ thống và ghi lại sự kiện | |||
Môi trường | ||||
Nhiệt độ vận hành | 0°C ~ +40°C; +40°C ~ +50°C không bao gồm pin | |||
Nhiệt độ bảo quản | -20°C~+60°C | |||
Độ ẩm | +10°C ~ +30°C: RH 95% không ngưng tụ +30°C ~ +40°C: RH 75% không ngưng tụ +40°C ~ +50°C: 45% RH không ngưng tụ | |||
Độ cao Vận hành Tối đa | Lên tới 2.000 m (6666 ft) cho CAT IV 600 V, CAT III 1000 V Lên tới 3.000 m (10.000 ft) cho CAT III 600 V, CAT II 1000 V Độ cao lưu trữ tối đa 12 km (40.000 ft) | |||
Tính tương thích điện-từ (EMC) | EN 61326 (2005-12) cho chuẩn an toàn phát xạ và miễn nhiễm | |||
Giao diện | Mini-USB-B, Cổng USB cách điện để có thể truy cập khe cắm thẻ SD kết nối PC sau pin dụng cụ | |||
Bảo hành | Ba năm (bộ phận) đối với thiết bị chính, một năm đối với phụ kiện | |||
Xem thông số kỹ thuật đầy đủ » | ||||
1. ±5% nếu ≥ 1% điện áp danh định ±0,05% điện áp danh định nếu < 1% điện áp danh định 2. Tần số danh định 50Hz/60Hz theo IEC 61000-4-30 3. Các phép đo 400Hz không được hỗ trợ cho Tình trạng chập chờn, Tín hiệu chính và Chế độ giám sát 4. Đối với điện áp danh định 50 V đến 500 V |
Model: Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện Fluke 438-II
Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện ba pha
Bao gồm:
- Bộ cáp kiểm tra
- Que đo dòng điện linh hoạt mỏng i430 (4)
- Pin
- Bộ nguồn
- Thẻ SD 8GB
- Túi đựng mềm
- CD Rom có phần mềm PowerLog 430-II và tài liệu người dùng
Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện ba pha không có que đo dòng điện linh hoạt (không có thẻ FC WiFi SD)
Bao gồm:
- Bộ cáp kiểm tra
- Pin
- Bộ nguồn
- Thẻ SD 8GB
- Túi đựng mềm
- CD Rom có phần mềm PowerLog 430-II và tài liệu người dùng
Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện ba pha, phiên bản quốc tế (không có thẻ FC WiFi SD)
Bao gồm:
- Bộ cáp kiểm tra
- Que đo dòng điện linh hoạt mỏng i430 (4)
- Pin
- Bộ nguồn
- Thẻ SD 8GB
- Túi đựng mềm
- CD Rom có phần mềm PowerLog 430-II và tài liệu người dùng
Bộ nâng cấp thiết bị phân tích động cơ 430-II
Bao gồm:
- Gói nâng cấp phần mềm điều khiển để thêm khả năng phân tích động cơ cho các Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 434, 435 và 437 Dòng II hiện có