Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400Hz
Compare products: máy phân tích chất lượng điện và khắc phục sự cố
Tính năng chính
Thiết bị Fluke 437 dòng II giúp bạn định vị, dự báo, ngăn chặn và khắc phục sự cố các vấn đề về chất lượng điện - 50Hz, 60Hz và 400Hz
- Hoạt động ở 400Hz để sử dụng trong các ứng dụng điện tử hàng không và quân đội
- Hệ thống đo chất lượng điện trên tàu phân tích theo tiêu chuẩn MIL-STD 1399 để tự động đưa ra đánh giá đầy đủ về điện áp, dòng điện và công suất
- Tình trạng chất lượng điện nâng cao - Dữ liệu tình trạng chất lượng điện nâng cao tức thì theo thời gian thực cung cấp cho bạn dữ liệu cần thiết mọi lúc
Tổng quan sản phẩm: Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400Hz
Nếu bạn đang làm việc với các hệ thống hàng không thì việc đo đạc các thông số chất lượng điện quan trọng ở 400Hz là điều cần thiết. Thiết bị Fluke 437-II cho bạn khả năng đó (và đo cả ở 50 và 60 Hz) và dành cho những ai cần tìm ra nhanh chóng nguồn gốc của các vấn đề về chất lượng điện để có thể giảm thiểu thời gian chết tốn kém chi phí. Hệ thống đo chất lượng điện trên tàu tích hợp phân tích theo tiêu chuẩn MIL-STD 1399 để tự động đưa ra đánh giá đầy đủ về điện áp, dòng điện và công suất theo tiêu chuẩn. Chức năng đánh giá này giúp bạn đo đạc và phân tích dễ dàng nhất có thể. Quy trình đo và cách 437-II hiển thị dữ liệu đã được tối ưu hóa để cung cấp thông tin quan trọng nhất nhanh chóng. Đo đồng thời nhiều thông số và hiển thị chúng dưới những định dạng mô tả nhanh chóng tình trạng tổng thể của chất lượng điện, đồng thời cung cấp các thông tin chi tiết cần thiết để giúp bạn đưa ra quyết định bảo dưỡng tốt hơn. Có thể nhanh chóng truy cập dữ liệu như các giá trị số đơn giản và hiển thị dữ liệu dưới dạng đồ thị xu hướng để giúp bạn nắm bắt nhanh chóng các thay đổi theo thời gian, hoặc hiển thị dưới dạng sóng và sơ đồ pha hoặc dạng phân tích. Ngoài ra, bạn có thể sắp xếp dữ liệu thành dạng bảng để xem các sự kiện có cường độ, thời gian và dấu thời gian cho sự tương quan nhanh chóng với vấn đề bạn đang gặp phải.
Định vị, Dự báo, Ngăn chặn và Khắc phục sự cố các Vấn đề về Chất lượng Điện—Lên đến 400Hz
Tần số công suất cao hơn nghĩa là máy biến dòng và động cơ nhỏ hơn và nhẹ hơn –yếu tố chính trong các ứng dụng vận tải quân sự và điện tử hàng không, nơi trọng lượng là mối quan tâm hàng đầu. Thiết bị giám sát chất lượng điện và phân tích năng lượng Fluke 437 Dòng II có thể cho bạn biết tổn hao năng lượng do chất lượng điện năng kém và là lựa chọn lý tưởng cho việc mô tả chất lượng điện, tiến hành nghiên cứu tải và thu thập các sự kiện điện áp khó tìm trong khoảng thời gian do người dùng xác định. Fluke 437 Dòng II được thiết kế để thu thập các phép đo chất lượng điện năng trong các hệ thống điện tử hàng không và quân đội, là thiết bị phân tích chất lượng 400 Hz cần thiết.
- Hoạt động ở 400Hz theo tiêu chuẩn MIL-STD 1399 để sử dụng trong các ứng dụng điện tử hàng không và quân đội
- Hệ thống đo chất lượng điện trên tàu phân tích theo tiêu chuẩn MIL-STD 1399 để tự động đưa ra đánh giá đầy đủ về điện áp, dòng điện và công suất
- Lấy dữ liệu về tình trạng chất lượng điện tức thì theo thời gian thực để đưa ra quyết định bảo dưỡng tốt hơn
- Đo tất cả ba pha và dây trung tính với đầu dò dòng điện linh hoạt đi kèm
- Xem số tiền tổn thất do lãng phí năng lượng theo đồng đô-la một cách nhanh chóng
- Dễ dàng xem cách động cơ khởi động ảnh hưởng thế nào đến hiệu suất truyền động
- Xếp hạng an toàn cao nhất trong ngành: Định mức 600 V CAT IV/1000 V CAT III để sử dụng tại đầu nguồn
- Tương thích Fluke Connect®* - hiện dữ liệu trực tiếp trên thiết bị qua ứng dụng di động Fluke Connect và phần mềm máy tính PowerLog 430-II
Tình trạng chất lượng điện nâng cao—Dữ liệu tình trạng chất lượng điện nâng cao tức thì theo thời gian thực cung cấp cho bạn dữ liệu cần thiết mọi lúc
Thiết bị giám sát chất lượng điện và phân tích năng lượng Fluke 437-II sử dụng chức năng tóm tắt tình trạng chất lượng điện tích hợp để giúp bạn nắm bắt tức thì về toàn bộ vấn đề chất lượng điện theo thời gian thực. Với khả năng hiển thị đồ họa đơn giản cùng các giá trị dung sai cho phép, bạn có thể nhanh chóng khám phá ra hệ thống điện của mình có thể đang gặp phải vấn đề nào về chất lượng điện. Nếu bạn chưa biết bắt đầu từ đâu hoặc có thể có vấn đề gì, chức năng tóm tắt tình trạng chất lượng điện nâng cao sẽ đơn giản hóa công việc này và là điểm khởi đầu toàn diện cho công tác khắc phục sự cố.
Ghi lại dữ liệu Powerwave—Nhanh chóng xác định cách động cơ và máy phát khởi động ảnh hưởng thế nào đến hiệu suất của hệ thống điện
Với tính năng ghi lại dữ liệu PowerWave, bạn có thể ghi lại dạng sóng điện áp và dòng điện ba pha với độ phân giải cao tới năm phút cùng với các giá trị điện áp và dòng điện RMS chi tiết. Bằng cách phân tích sự tương tác của các giá trị này theo thời gian, bạn có thể liên hệ tác động của điện áp, dòng điện, và tần số trong quá trình khởi động động cơ và máy phát.quan trọng. PowerWave còn vượt xa các phép đo chất lượng điện tiêu chuẩn, giúp bạn ghi lại giá trị rms nửa chu kỳ trên 8 kênh, tần số và công suất tức thời (Vrms1/2, Arms1/2, W, Hz và dạng sóng phạm vi cho điện áp, ampe và watt)
Hiệu suất bộ chuyển đổi điện
Bộ chuyển đổi điện nhận dòng điện DC và chuyển thành dòng điện AC hoặc ngược lại. Nhưng có bao nhiêu phần trăm công suất đưa vào bộ chuyển đổi được chuyển thành dòng điện sử dụng được? Thiết bị giám sát công suất và phân tích năng lượng Fluke 437-II có chế độ Hiệu suất bộ chuyển đổi điện tích hợp giúp bạn hiểu rõ hơn về hiệu suất bộ chuyển đổi điện. Không có thứ gì đạt hiệu suất 100%, và hiệu suất của bộ chuyển đổi điện sẽ thay đổi tùy theo điện được sử dụng từng nào tại từng thời điểm (thông thường, càng sử dụng nhiều điện thì hiệu suất càng lớn). Bộ chuyển đổi còn có thể giảm hiệu suất theo thời gian và cần được kiểm tra. Bằng cách so sánh điện công suất vào với công suất đầu ra, bạn có thể xác định hiệu suất của hệ thống. Với tính năng Hiệu suất bộ chuyển đổi điện, bạn có thể khám phá bộ chuyển đổi của mình chuyển đổi điện DC sang AC (hoặc ngược lại) hiệu quả chừng nào. Hiệu suất điện kém còn có thể do bộ chuyển đổi không đúng cỡ so với tải.
AutoTrend—Xem xu hướng nhanh chóng
Với tính năng AutoTrend độc đáo, bạn có thể nắm bắt nhanh chóng về các thay đổi theo thời gian. Mọi số ghi đều được ghi lại tự động và liên tục mà không cần cài đặt mức ngưỡng hoặc khởi động quy trình thủ công, nhờ vậy bạn có thể nhanh chóng xem xu hướng của điện áp, dòng điện, tần số công suất, sóng hài hoặc tình trạng chập chờn trên mọi dây ba pha và trung tính.
Thông số kỹ thuật: Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400Hz
Thông số kỹ thuật sản phẩm | ||||
Vôn | Kiểu máy | Phạm vi đo lường | Độ phân giải | Độ chính xác |
Vrms (ac+dc) | 1 V đến 1000 V điện áp pha trung tính | 0,01 V | ± 0,1% điện áp danh định**** | |
V đỉnh | 1 Vpk đến 1400 Vpk | 1 V | 5% điện áp danh định | |
Hệ số đỉnh (CF) của điện áp | 1,0 > 2,8 | 0,01 | ± 5 % | |
V cơ bản | 0,1 V | ± 0,1% điện áp danh định | ||
Amps (độ chính xác không bao gồm độ chính xác của đầu kìm) | ||||
Amps (ac +dc) | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ±0,5% ± 5 số đếm |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ±0,5% ± 5 số đếm | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1A | ±0,5% ± 5 số đếm | |
1mV/A 10x | 0,5 A A đến 200 A (chỉ AC) | 0,1 A | ±0,5% ± 5 số đếm | |
A- đỉnh | i430-Flex | 8400 A đỉnh | 1 Arms | ± 5 % |
1mV/A | 5500 Apk | 1 Arms | ± 5 % | |
Hệ số đỉnh (CF) A | 1 đến 10 | 0,01 | ± 5 % | |
Amps½ | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ±1% ± 10 số đếm |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ±1% ± 10 số đếm | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1A | ±1% ± 10 số đếm | |
1mV/A 10x | 0,5 A A đến 200 A (chỉ AC) | 0,1 A | ±1% ± 10 số đếm | |
A cơ bản | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ±0,5% ± 5 số đếm |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ±0,5% ± 5 số đếm | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1A | ±0,5% ± 5 số đếm | |
1mV/A 10x | 0,5 A A đến 200 A (chỉ AC) | 0,1 A | ±0,5% ± 5 số đếm | |
Hz | ||||
Fluke 437 tại 50 Hz danh định | 42,500 Hz đến 57,500 Hz | 0,001 Hz | ± 0,01 Hz | |
Fluke 437 tại 60 Hz danh định | 51,000 Hz đến 69,000 Hz | 0,001 Hz | ± 0,01 Hz | |
Fluke 437 tại 400 Hz danh định | 340,0 Hz đến 460,0 Hz | 0,1 Hz | ± 0,1 Hz | |
Nguồn điện | ||||
Watt (VA, var) | i430-Flex | tối đa 6,000 MW | 0,1 W đến 1 MW | ±1% ± 10 số đếm |
1 mV/A | tối đa 2000 MW | 0,1 W đến 1 MW | ±1% ± 10 số đếm | |
Hệ số Công suất (Cos j/DPF) | 0 đến 1 | 0,001 | ± 0,1% tại điều kiện tải danh định | |
Năng lượng | ||||
kWh (kVAh, kvarh) | i430-Flex 10x | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | ±1% ± 10 số đếm | |
Tổn hao Năng lượng | i430-Flex 10x | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | ± 1% ± 10 counts Không bao gồm độ chính xác điện trở đường dây | |
Sóng hài | ||||
Bậc Sóng hài (n) | DC, tạo nhóm 1 đến 50: Các nhóm sóng hài theo tiêu chuẩn IEC 61000-4-7 | |||
Bậc liên hài (n) | OFF, Tạo nhóm 1 đến 50: Các nhóm con sóng hài và đa hài theo tiêu chuẩn IEC 61000-4-7 | |||
Vôn % | f | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1 % ± n x 0,1 % |
r | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1 % ± n x 0,4 % | |
Tuyệt đối | 0,0 đến 1000 V | 0,1 V | ± 5% * | |
THD | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 2,5 % | |
Amps % | f | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1 % ± n x 0,1% |
r | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1 % ± n x 0,4 % | |
Tuyệt đối | 0,0 đến 600 A | 0,1 A | ±5% ± 5 số đếm | |
THD | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 2,5 % | |
Watt% | f hoặc r | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± n x 2% |
Tuyệt đối | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | — | ± 5 % ± n x 2 % ± 10 số đếm | |
THD | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 5 % | |
Góc pha | -360° đến +0° | 1° | ±n x 1° | |
Tình trạng chập chờn | ||||
Plt, Pst, Pst(1 phút), Pinst | 0,00 đến 20,00 | 0,01 | ± 5 % | |
Mất cân bằng | ||||
Vôn % | 0,0 % đến 20,0 % | 0,1 % | ± 0,1 % | |
Amps % | 0,0 % đến 20,0 % | 0,1% | ± 1 % | |
Tín hiệu chính (Mains Signaling) | ||||
Mức Ngưỡng | Ngưỡng, giới hạn và khoảng thời gian truyền tín hiệu có thể lập trình cho hai tần số truyền tín hiệu | — | — | |
Tần số Truyền tín hiệu | 60 Hz đến 3000 Hz | 0,1 Hz | ||
V% tương đối | 0 % đến 100 % | 0,10 % | ± 0,4 % | |
V3s tuyệt đối (trung bình 3 giây) | 0,0 V đến 1000 V | 0,1 V | ± 5 % điện áp danh định | |
Thông số kỹ thuật chung | ||||
Vỏ | Thiết kế chắc chắn, chống va đập với vỏ bảo vệ tích hợp. Chống chịu bụi và nước nhỏ giọt đạt chuẩn IP51 theo IEC60529 khi sử dụng ở vị trí đứng nghiêng. Va đập và rung: Va đập 30 g, rung: 3 g đường hình sin, ngẫu nhiên 0,03 g2 /Hz theo MIL-PRF-28800F Class 2 | |||
Màn hình | Độ sáng: 200 cd/m2 thường sử dụng adapter nguồn, 90 cd/m2 thường sử dụng nguồn pin Kích cỡ: LCD 127 mm x 88 mm (153 mm/6,0 theo đường chéo) Độ phân giải: 320 x 240 pixel Độ tương phản và độ sáng: có thể điều chỉnh, bù nhiệt độ | |||
Bộ nhớ | Thẻ SD WiFi 16GB với các mẫu tiêu chuẩn hoặc thẻ SD với các mẫu /INTL (chuẩn SDHC, định dạng FAT32), có thể thêm tối đa 32GB. Lưu màn hình và nhiều bộ nhớ dữ liệu để lưu trữ dữ liệu bao gồm các bản ghi (tùy vào dung lượng bộ nhớ). | |||
Đồng hồ Thời gian thực | Nhãn ngày và giờ (time stamp) cho chế độ theo dõi Xu hướng, hiển thị Điện áp quá độ, Giám sát hệ thống và ghi lại sự kiện | |||
Môi trường | ||||
Nhiệt độ vận hành | 0 °C ~ +40 °C; +40 °C ~ +50 °C không bao gồm pin | |||
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C~+60 °C | |||
Độ ẩm | +10 °C ~ +30 °C: RH 95% không ngưng tụ +30 °C ~ +40 °C: RH 75% không ngưng tụ +40 °C ~ +50 °C: 45% RH không ngưng tụ | |||
Độ cao Vận hành Tối đa | Lên tới 2.000 m (6666 ft) đối với CAT IV 600 V, CAT III 1000 V Lên tới 3.000 m (10.000 ft) đối với CAT III 600 V, CAT II 1000 V Độ cao lưu trữ tối đa 12 km (40.000 ft) | |||
Tính tương thích điện-từ (EMC) | EN 61326 (2005-12) cho chuẩn an toàn phát xạ và miễn nhiễm | |||
Giao diện | Mini-USB-B, Cổng USB cách điện để có thể truy cập khe cắm thẻ SD kết nối PC sau pin dụng cụ | |||
Bảo hành | Ba năm (bộ phận) đối với thiết bị chính, một năm đối với phụ kiện | |||
Xem thông số kỹ thuật đầy đủ » | ||||
* | ±5 % nếu ≥ 1% điện áp danh định ±0,05 % điện áp danh định nếu < 1% điện áp danh định | |||
** | Tần số danh định 50Hz/60Hz theo IEC 61000-4-30 | |||
*** | Các phép đo 400Hz không được hỗ trợ cho Mức nhấp nháy, Truyền tín hiệu Nguồn điện chính và Chế độ Giám sát | |||
**** | Đối với điện áp danh định 50 V đến 500 V |
Model: Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400Hz
Bao gồm:
- Bộ nguồn BC430
- Bộ Tiếp hợp Ổ cắm Quốc tế
- BP290 (Pin Li-ion Một Chức năng) 28 Wh (7 giờ trở lên)
- Bộ Dây dẫn Thử và Kẹp Cá sấu TLS430
- Kẹp Mã Màu WC100 và Decal Cục bộ WC100
- i430flex-TF, 24 inch (61 cm) Chiều dài, 4 Kìm
- Thẻ SD WiFi 16GB
- Phần mềm PowerLog trên CD (bao gồm hướng dẫn vận hành ở định dạng PDF)
- Cáp USB A-B Mini
Bao gồm:
- Bộ nguồn BC430
- Bộ Tiếp hợp Ổ cắm Quốc tế
- BP290 (Pin Li-ion Dung tích Đơn) 28 Wh (7 giờ trở lên)
- Bộ Dây dẫn Thử và Kẹp Cá sấu TLS430
- Kẹp Mã Màu WC100 và Decal Cục bộ WC100
- Thẻ SD WiFi 16GB
- Phần mềm PowerLog trên CD (bao gồm hướng dẫn vận hành ở định dạng PDF)
- Cáp USB A-B Mini
Bộ nâng cấp thiết bị phân tích động cơ 430-II
Bao gồm:
- Gói nâng cấp phần mềm điều khiển để thêm khả năng phân tích động cơ cho các Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 434, 435 và 437 Dòng II hiện có
Sách hướng dẫn + tài nguyên: Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400Hz
- Fluke 434 II/435 II/437 II | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- Fluke 434 II/435 II/437 II | Hướng dẫn sử dụng bổ sung
- Power Log | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- Power Log | Hướng dẫn sử dụng bổ sung
- 434-II, 435-II, 437-II, and 438-II (43x-II) | Báo cáo về bộ nhớ khả biến
- Fluke 434-II/435-II/437-II | Sổ tay hướng dẫn bảo dưỡng
- GPS 430-II | Bản hướng dẫn
- i430-Flexi-TF | Bản hướng dẫn