Camera nhiệt Fluke Ti300 PRO
Tính năng chính
- Tăng độ nhạy nhiệt để ảnh hóa sự khác biệt về nhiệt, NETD cho Ti300 PRO là ≤ 0,04 ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (40 mK)
- Dễ dàng xem hình ảnh và chẩn đoán vấn đề bằng hình ảnh trên màn hình sắc nét hơn, nhiều điểm đánh dấu hình chữ nhật và 9 bảng màu
- Giao diện màn hình cảm ứng trực quan hơn, được cải tiến, đã được người dùng kiểm nghiệm
- Linh hoạt hơn để ảnh hóa các mục tiêu - từ nhỏ đến lớn bằng các ống kính thông minh có thể hoán đổi — các ống kính tầm xa 2x và 4x, ống kính góc rộng và ống kính cận cảnh không cần hiệu chẩn đều tương thích với Ti480 PRO and Ti450 PRO
- Có được hình ảnh sắc nét tức thời về đối tượng mục tiêu. Tính năng Lấy nét tự động LaserSharp ™ sử dụng công nghệ đo khoảng cách bằng laser tích hợp tính toán và hiển thị khoảng cách đến mục tiêu chỉ định.
- Tiết kiệm thời gian - đồng bộ không dây hình ảnh trực tiếp từ camera lên hệ thống Fluke Connect ™ và đính kèm vào một hồ sơ thiết bị hoặc lệnh làm việc
- Giảm nhu cầu ghi chép tại hiện trường bằng tính năng IR-PhotoNotes™ và ghi chú bằng giọng nói
Tổng quan sản phẩm: Camera nhiệt Fluke Ti300 PRO
Tăng độ nhạy để ảnh hóa sự khác biệt
- Chụp lại các sự khác biệt nhỏ nhất về nhiệt độ bằng độ nhạy nhiệt được gia tăng
Dễ dàng ảnh hóa và chẩn đoán các vấn đề
- Hình ảnh trên màn hình sắc nét hơn nhờ có sự khác biệt rõ ràng về màu sắc hiển thị
- Hiển thị độ lệch so với nhiệt độ tiêu chuẩn và giao tiếp vấn đề với nhóm của bạn bằng cách sử dụng các điểm đánh dấu Delta-T - chọn một điểm làm điểm tham chiếu và các điểm khác để hiển thị giá trị khác biệt
- Nhiều điểm đánh dấu hình chữ nhật trong camera - xác định nhiệt độ tối đa/tối thiểu cho một khu vực của thiết bị hoặc một mảng thiết bị.
- Phân biệt sự chênh lệch nhiệt một cách dễ dàng hơn nhờ bảng màu mới và mảng màu vàng và màu xanh rộng hơn trên màn hình
Giao diện hình ảnh trực quan hơn
- Giao diện màn hình cảm ứng được cải thiệt, do người dùng kiểm nghiệm với phong cách hiện đại giờ đây trực quan hơn bao giờ hết.
Chụp ảnh mục tiêu linh hoạt hơn - nhỏ đến lớn
- Hiện tương thích với mọi ống kính hồng ngoại thông minh của Fluke
- Cận cảnh, tầm xa và góc rộng - từ nhỏ đến lớn, bạn luôn chụp được đối tượng của mình như mong muốn
- Các ống kính thông minh của Fluke có thể thay thế nhau trong các camera tương thích mà không cần hiệu chỉnh.
- Tương thích với ống kính thông minh tầm xa, góc rộng và cận cảnh
Hệ thống lấy nét nâng cao
Lấy nét chính xác, rõ ràng bằng tốc độ laser trên mục tiêu chỉ định của bạn với tính năng Lấy nét tự động LaserSharp ™ . Chỉ cần bấm nút là có thể sử dụng đồng hồ đo khoảng cách bằng laser tích hợp để tính toán và hiển thị khoảng cách đến mục tiêu chỉ định trên màn hình camera và điều chỉnh hình ảnh vào tiêu điểm.
Tiết kiệm thời gian với hệ thống Fluke Connect ™
Bạn có thể đồng bộ qua mạng không dây trực tiếp từ camera lên hệ thống Fluke Connect ™ và đính kèm vào một hồ sơ thiết bị hoặc lệnh làm việc. Có truy cập vào hồ sơ bảo trì cùng lúc tại địa điểm kiểm tra và từ văn phòng hoặc vị trí ngoài cơ sở cho phép ra quyết định nhanh và cộng tác theo thời gian thực giữa các thành viên trong đội. Bạn cũng có thể phát trực tiếp màn hình máy ảnh đến điện thoại thông minh hay PC và điều khiển máy ảnh từ xa.
Thông số kỹ thuật: Camera nhiệt Fluke Ti300 PRO
Tính năng chính | |
IFOV (độ phân giải không gian) | 1,75 mRad |
Độ phân giải hồng ngoại | 240x180 (43.200 pixels) |
Trường nhìn | 24 °H x 17 °V |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 15 cm (khoảng 6 in) |
Các ống kính tùy chọn | tầm xa 2x, tầm xa 4x, góc rộng, cận cảnh |
Hệ thống lấy nét | Tính năng Lấy nét tự động LaserSharp™ cho hình ảnh cận cảnh nhất quán và lấy nét thủ công |
Máy đo khoảng cách bằng laser | Có |
Kết nối không dây | Tương thích với ứng dụng Fluke Connect™. Kết nối không dây đến máy tính, iPhone ® và iPad ® (iOS 4s trở lên), Android ® 4.3 trở lên, và WiFi đến LAN ="1" |
Công nghệ IR-Fusion™ | 5 chế độ kết hợp hình ảnh (chế độ AutoBlend™, Ảnh trong ảnh (PIP), cảnh báo hồng ngoại/hình ảnh, hồng ngoại toàn phần, và ánh sáng thường toàn phần) bổ sung bối cảnh của các chi tiết có thể nhìn thấy bằng mắt thường vào hình ảnh hồng ngoại |
Màn hình | Màn hình cảm ứng màu LCD VGA (640 x 480), 3,5 inch, dạng ngang, có đèn nền |
Thiết kế | Thiết kế thuận tiện, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay hiệu quả tại hiện trường |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | ≤ 0,04 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (40 mK) |
Phạm vi đo nhiệt độ | -20 °C đến +650 °C (-4 °F đến +1202 °F) |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường) | hiệu suất công nghiệp 5 megapixel |
Tỷ lệ khung hình | Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz |
Chụp ảnh và Lưu dữ liệu | |
Tùy chọn bộ nhớ mở rộng | Thẻ nhớ mirco SD có thể tháo được, bộ nhớ flash trên máy, có thể lưu vào USB, tải xuống trực tiếp bằng cách nối dây USB vào PC |
Định dạng tệp hình ảnh | Định dạng phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc phổ nhiệt toàn phần (.is2) Không cần phần mềm phân tích đối với tệp không thuộc định dạng phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi*) |
Phần mềm | Phần mềm máy tính SmartView™ - phân tích và báo cáo toàn diện; Ứng dụng di động Fluke Connect™ - chỉnh sửa hình ảnh và báo cáo tại hiện trường |
Chú thích bằng giọng nói | Thời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem lại trên camera |
IR-PhotoNotes™ | Có |
Quay video | Dạng tiêu chuẩn và dạng phổ nhiệt |
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) | Qua USB hoặc điểm kết nối WiFi đến PC hoặc qua HDMI đến màn hình HDMI tương thích |
Chụp tự động (nhiệt độ và khoảng thời gian) | Có |
Pin | |
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Hệ thống sạc pin AC | Bộ sạc pin hai ngăn hoặc sạc trong máy chụp ảnh. Cục sạc tự động 12 V tùy chọn |
Đo nhiệt độ | |
Độ chính xác | ± 2 °C hoặc 2 % (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (bằng cả số và bảng chọn) |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình | Có |
Thông số kỹ thuật chung | |
Bảng màu | 9: Cầu vồng, Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Cảnh báo bằng màu sắc (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt |
Điểm nhiệt độ | Đánh dấu điểm nóng và lạnh |
Đánh dấu điểm xác định người dùng | Trên camera và trong phần mềm máy tính SmartView™ |
Hộp trung tâm | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH |
Rơi | Được chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 2 mét (6,5 ft) với các ống kính tiêu chuẩn |
Kích thước (C x R x D) | 27,7 cm x 12,2 cm x 16,7 cm (10,9 in x 4,8 in x 6,5 in) |
Khối lượng (kèm pin) | 1,04 Kg (2,3 lb) |
Phân loại vỏ bọc | IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | 2 năm (tiêu chuẩn), hiện tại có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng |
Sách hướng dẫn + tài nguyên: Camera nhiệt Fluke Ti300 PRO
- Ti300 PRO, Ti300+, Ti400 PRO, Ti401 PRO, Ti450 PRO, Ti450SF6, Ti480 PRO | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- Ti300 PRO, Ti300+, Ti400 PRO, Ti400+, Ti401 Pro, Ti450 PRO, Ti450 SF6, Ti480 PRO | Báo cáo về bộ nhớ khả biến
- Ti300 PRO,Ti300+, Ti400 PRO,Ti401 PRO, Ti450 PRO, Ti450 SF6, Ti480 PRO | Hướng dẫn tham khảo nhanh