Máy ghi điện ba pha Fluke 1732 và 1734
Compare products: chất lượng điện: máy phân tích, máy đo, máy ghi
- Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series
- Thiết bị ghi chất lượng điện ba-pha Fluke 1742, 1746 và 1748
- Thiết bị ghi thông số điện ba pha Fluke 1736 và 1738
- Fluke 1750 Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1760 Three-Phase Energy Logger
- Fluke 1760TR Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1750-TF Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1750/B Three-Phase Basic Power Quality Recorder
- Fluke 1760 Basic Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1760TR Basic Three-Phase Power Quality Recorder
Tính năng chính
- Các loại thông số đo chính có thể đo được: Tự động ghi và lư giá trị điện áp, dòng điện, công suất, hệ số công suất, năng lượng và các giá trị liên quan
- Tính năng cấp điện cho thiết bị tiện lợi: Cấp điện cho thiết bị trực tiếp từ mạch được đo
- Xếp hạng an toàn cao nhất trong ngành: Định mức 600 V CAT IV/1000 V CAT III để sử dụng tại đầu nguồn và cuối nguồn
Tổng quan sản phẩm: Máy ghi điện ba pha Fluke 1732 và 1734
Máy ghi điện ba pha Fluke 1732 và 1734 mang đến sự đơn giản trong việc tìm ra nguồn lãng phí năng lượng. Khám phá thời điểm và vị trí nguồn năng lượng tiêu thụ trong nhà máy; từ các điểm đầu nguồn cho đến các mạch điện riêng lẻ. Truy cập và chia sẻ dữ liệu từ xa với đội của bạn qua ứng dụng Fluke Connect® vì vậy bạn có thể duy trì khoảng cách làm việc an toàn hơn và đưa ra những quyết định quan trọng theo thời gian thực, giảm thiểu nhu cầu sử dụng thiết bị bảo hộ, thăm hiện trường và kiểm tra thường xuyên.
Lập hồ sơ việc sử dụng năng lượng trên toàn nhà máy giúp bạn xác định các cơ hội tiết kiệm năng lượng và cung cấp cho bạn dữ liệu cần thiết để hành động. Gói phần mềm Phân tích Năng lượng mới cho phép người dùng so sánh nhiều điểm dữ liệu qua thời gian để xây dựng một bức tranh hoàn chỉnh về việc sử dụng năng lượng, đây là bước đầu tiên để giảm chi phí hóa đơn tiền điện hàng tháng của bạn.
- Các loại thông số đo chính có thể đo được: Tự động ghi và lư giá trị điện áp, dòng điện, công suất, hệ số công suất, năng lượng và các giá trị liên quan
- Tương thích Fluke Connect®: Xem dữ liệu trực tiếp trên thiết bị, thông qua ứng dụng di động Fluke Connect và phần mềm máy tính hoặc thông qua mạng WiFi tại nơi làm việc của bạn.
- Tính năng cấp điện cho thiết bị tiện lợi: Cấp điện cho thiết bị trực tiếp từ mạch được đo
- Xếp hạng an toàn cao nhất trong ngành: Định mức 600 V CAT IV/1000 V CAT III để sử dụng tại đầu nguồn và cuối nguồn
- Đo tất cả các nguồn năng lượng ba pha: Đi kèm 3 đầu dò dòng linh hoạt
- Ghi chép toàn diện: Có thể lưu hơn 20 phiên lưu trữ riêng biệt trên thiết bị. Trên thực tế, mọi giá trị được đo đều được tự động lưu trữ vì vậy bạn luôn theo kịp các xu hướng của phép đo. Người dùng thậm chí có thể xem những phép đo này trong quá trình thiết bị ghi dữ liệu và trước khi tải xuống để phân tích theo thời gian thực
- Giao diện người dùng được tối ưu hóa: Cài đặt nhanh, có hướng dẫn và đồ họa giúp bạn ghi lại đúng dữ liệu mọi lúc và chức năng xác minh thông minh chỉ báo các kết nối chính xác đã được thực hiện, giảm sự không chắc chắn của người dùng
- Màn hình cảm ứng màu, sáng rõ: Thực hiện việc phân tích tại hiện trường và kiểm tra dữ liệu một cách tiện lợi với màn hình đồ họa toàn diện
- Giao diện người dùng được tối ưu hóa: Có dữ liệu chính xác vào bất kỳ lúc nào với cài đặt dạng đồ thị, có hướng dẫn và nhanh gọn; chức năng xác nhận thông minh giúp giảm được sự không chắc chắn về các kết nối
- Thiết lập hoàn chỉnh "ngay tại chỗ" qua bảng điều khiển phía trước: Không cần phải quay lại nơi làm việc để tải xuống và cài đặt hoặc mang máy tính đến chỗ tủ điện
- Tích hợp ghi dữ liệu đầy đủ:S][21] Kết nối các thiết bị tương thích Fluke Connect khác với Fluke 1734 để đồng thời ghi dữ liệu lên tới hai thông số phép đo khác, hầu như bất kỳ thông số nào trên đồng hồ vạn năng kỹ thuật số không dây tương thích Fluke Connect hoặc mô-đun*[S][21]
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng: Tải xuống và phân tích mọi chi tiết tiêu thụ năng lượng với khả năng báo cáo tự động
*Chỉ khả dụng ở một số quốc gia. Hãy kiểm tra với đại diện kinh doanh của Fluke tại khu vực của bạn.
Máy ghi điện ba pha nào phù hợp với bạn?
Máy ghi điện ba pha | Máy ghi công suất điện ba pha | |||
---|---|---|---|---|
Đặc điểm nổi bật | Máy ghi thông số năng lượng 1732 | Máy ghi thông số năng lượng 1734 | Máy ghi công suất 1736 | Máy ghi công suất nâng cao 1738 |
Nghiên cứu tải | • | • | • | • |
Đánh giá năng lượng | • | • | • | • |
Đo dòng điện trung tính (bốn kênh dòng điện) | • | • | ||
Đo sóng hài | • | • | ||
Ghi lại sự cố điện áp | • | • | ||
Phân tích nâng cao: Ghi lại các tình huống dòng khởi động và bước sóng Tình trạng chất lượng điện (EN51060) | Gói nâng cấp* | • | ||
Các phép đo tổng biến dạng sóng hài theo IEEE519 | Tùy chọn | Tùy chọn | ||
Ghi dữ liệu được tích hợp hoàn toàn với Fluke Connect® | Gói nâng cấp* | • | Gói nâng cấp* | • |
WiFi | Tùy chọn | • | • | • |
Wi-Fi / Bluetooth | Tùy chọn | • | Tùy chọn | • |
Bộ que đo nam châm từ | Tùy chọn | • | Tùy chọn | • |
Dây treo nam châm | Tùy chọn | • | Tùy chọn | • |
Kết nối qua bộ định tuyến WiFi | Cần có giấy phép phần mềm MIỄN PHÍ có sẵn trên đăng ký sản phẩm. | Cần có giấy phép phần mềm MIỄN PHÍ có sẵn trên đăng ký sản phẩm. |
*Các gói nâng cấp có sẵn nhằm nâng cấp Máy ghi thông số năng lượng 1732 hiện có để có cùng các tính năng của Máy ghi thông số năng lượng 1734 và nâng cấp Máy ghi công suất 1736 hiện có để có cùng các tính năng và khả năng của Máy ghi công suất nâng cao 1738. Xin lưu ý rằng không thể nâng cấp Máy ghi thông số năng lượng 1732 và 1734 để có chức năng như Máy ghi công suất 1736 và 1738.
Vui lòng hỏi nhà phân phối của bạn để biết thêm thông tin về gói nâng cấp.
Thông số kỹ thuật: Máy ghi điện ba pha Fluke 1732 và 1734
Thông số kỹ thuật | |||||
Độ chính xác | |||||
Tham số | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác theo điều kiện tham chiếu (% Số đọc +% Toàn thang đo) | ||
Điện áp | 1000 V | 0,1 V | ±(0,2% + 0,01%) | ||
Dòng: Đầu vào trực tiếp | i17xx-flex 1500 12" | 150 A | 0,1 A | ±(1% + 0,02%) | |
1500 A | 1 A | ±(1% + 0,02%) | |||
i17xx-flex 3000 24" | 300 A | 1 A | ±(1% + 0,03%) | ||
3000 A | 10 A | ±(1% + 0,03%) | |||
i17xx-flex 6000 36" | 600 A | 1 A | ±(1,5% + 0,03%) | ||
6000 A | 10 A | ±(1,5% + 0,03%) | |||
i40s-đầu kìm EL | 4 A | 1 mA | ±(0,7% + 0,02%) | ||
40 A | 10 mA | ±(0,7% + 0,02%) | |||
Tần số | 42,5 Hz đến 69 Hz | 0,01 Hz | ±(0,1%) | ||
Đầu vào phụ trợ | ±10 V dc | 0,1 mV | ±(0,2% + 0,02%) | ||
Điện áp tối thiểu/tối đa | 1000 V | 0,1 V | ±(1% + 0,1%) | ||
Dòng tối thiểu/tối đa | Xác định bởi phụ kiện | Xác định bởi phụ kiện | ±(5% + 0,2%) | ||
THD trên điện áp | 1000% | 0,1% | ±0,5 | ||
THD trên dòng điện | 1000% | 0,1% | ±0,5 | ||
Sai số thực ±(% số đọc +% dải đo)¹ | |||||
Tham số | Lượng tác động | iFlex1500-12 | iFlex3000-24 | iFlex6000-36 | i40S-EL |
150 A / 1500 A | 300 A / 3000 A | 600 A / 6000 A | 4 A / 40 A | ||
Công suất thuần P | PF ≥ 0,99 | 1,2% ± 0,005% | 1,2% ± 0,0075% | 1,7% ± 0,0075% | 1,2% ± 0,005% |
Năng lượng thuần Ea | PF ≥ 0,99 | 1,2% ± 0,005% | 1,2% ± 0,0075% | 1,7% ± 0,0075% | 1,2% ± 0,005% |
Công suất biểu kiến S | 0 ≤ PF ≤ 1 | 1,2% ± 0,005% | 1,2% ± 0,0075% | 1,7% ± 0,0075% | 1,2% ± 0,005% |
Năng lượng biểu kiến Eap | 0 ≤ PF ≤ 1 | 1,2% ± 0,005% | 1,2% ± 0,0075% | 1,7% ± 0,0075% | 1,2% ± 0,005% |
Công suất phản kháng Q | 0 ≤ PF ≤ 1 | 2,5% công suất biểu kiến đã được đo | |||
Năng lượng phản kháng Er | 0 ≤ PF ≤ 1 | 2,5% công suất biểu kiến đã được đo | |||
Hệ số công suất PF | - | ±0,025 | |||
Hệ số công suất chuyển vị | - | ±0,025 | |||
DBF/cosϕ | - | ±0,025 | |||
Tỷ số bất định bổ sung trong % dải đo¹ | V P-N>250 V | 0,015% | 0,0225% | 0,0225% | 0,015% |
¹Dải đo = 1000 V x dải I Điều kiện tham chiếu:
|
Thông số kỹ thuật về điện | |||
Bộ cấp điện | |||
Dải điện áp | 100 V đến 500 V sử dụng đầu vào cắm an toàn khi cấp điện từ mạch điện đo | ||
100 V đến 240 V dùng dây nguồn chuẩn (IEC 60320 C7) | |||
Công suất tiêu thụ | Tối đa 50 VA (tối đa 15 VA khi được cấp điện sử dụng đầu vào IEC 60320) | ||
Hiệu quả | ≥ 68,2% (phù hợp với các quy định hiệu quả năng lượng) | ||
Tiêu thụ không tải tối đa | < 0,3 W chỉ khi được cấp điện sử dụng đầu vào IEC 60320 | ||
Tần số công suất chính | 50/60 Hz ±15% | ||
Pin | Li-ion 3,7 V, 9,25 Wh, khách hàng có thể thay thế | ||
Thời gian hoạt động của pin | Bốn giờ trong chế độ hoạt động tiêu chuẩn, tối đa 5,5 giờ trong chế độ tiết kiệm nguồn. | ||
Thời gian sạc pin | < 6 giờ | ||
Thu thập dữ liệu | |||
Độ phân giải | 16-bit lấy mẫu đồng bộ | ||
Tần số lấy mẫu | 10,24 kHz ở mức 50/60 Hz, được đồng bộ với tần số lưới điện | ||
Tần số tín hiệu đầu vào | 50/60 Hz (42,5 to 69 Hz) | ||
Kiểu mạch điện | 1-φ, 1-φ IT, tách pha, 3-φ delta, 3-φ wye, 3-φ wye IT, 3-φ wye cân bằng, 3-φ Aron/Blondel (delta 2 nhân tố), 3-φ delta chân mở, chỉ tính dòng (nghiên cứu tải) | ||
Lưu trữ dữ liệu | Bộ nhớ trong (người dùng không thể thay thế) | ||
Dung lượng bộ nhớ | Trung bình 10 phiên lưu trữ dữ liệu của 8 tuần với khoảng thời gian 1 phút và 500 sự kiện¹ | ||
¹Số phiên lưu trữ có thể và thời gian lưu trữ tùy thuộc vào yêu cầu của người dùng. | |||
Khoảng thời gian cơ bản | |||
Các tham số đo | Điện áp, dòng điện, aux, tần số, THD V, THD A, công suất, hệ số công suất, công suất cơ bản, DPF, năng lượng | ||
Khoảng thời gian trung bình | Người dùng lựa chọn: 1 giây, 5 giây, 10 giây, 30 giây, 1 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút | ||
Thời gian trung bình cho các giá trị tối thiểu/tối đa | Điện áp, Dòng điện: RMS chu kỳ đầy đủ được cập nhật mỗi nửa chu kỳ Aux, Công suất: 200ms | ||
Khoảng thời gian theo nhu cầu (Chế độ đo năng lượng) | |||
Các tham số đo | Năng lượng (Wh, varh, VAh), PF, nhu cầu tối đa, chi phí của năng lượng | ||
Khoảng thời gian | Người dùng lựa chọn: 5 phút, 10 phút, 15 phút, 20 phút, 30 phút, tắt | ||
Tuân thủ tiêu chuẩn | |||
Công suất | IEEE 1459 | ||
Giao diện | |||
USB-A | Truyền tập tin qua ổ USB, cập nhật phần mềm Dòng điện tối đa: 120 mA | ||
WiFi | Truyền tập tin và điều khiển từ xa qua kết nối trực tiếp hoặc hệ thống WiFi | ||
Bluetooth | Đọc dữ liệu phép đo phụ từ mô-đun Fluke Connect® 3000 series (cần tùy chọn nâng cấp 1734 hoặc 1732) | ||
USB-mini | Thiết bị tải dữ liệu xuống máy tính | ||
Đầu vào điện áp | |||
Số lượng đầu vào | 4 (3 pha và trung tính) | ||
Điện áp đầu vào tối đa | 1000 Vrms, CF 1,7 | ||
Trở kháng đầu vào | 10 MΩ | ||
Băng tần (-3 dB) | 42,5 Hz - 3,5 kHz | ||
Tỷ lệ | 1:1 có thể biến đổi | ||
Danh mục đo | 1000 V CAT III/600 V CAT IV | ||
Đầu vào dòng điện | |||
Số lượng đầu vào | 3, dải được chọn tự động cho cảm biến gắn liền | ||
Điện áp đầu vào | Đầu vào của kìm: 500 mVrms/50 mVrms; CF 2,8 | ||
Đầu vào cuộn dây Rogowski | 150 mVrms/15 mVrms tại 50 Hz, 180 mVrms/18 mVrms tại 60 Hz; CF 4; tất cả đều ở phạm vi thăm dò danh định | ||
Dải đo | 1 A đến 150 A/10 A đến 1500 A với đầu dò dòng điện linh hoạt mỏng i17XX-flex1500 12" | ||
3 A đến 300 A/30 A đến 3000 A với đầu dò dòng điện linh hoạt mỏng i17XX-flex3000 24" | |||
6 A đến 600 A/60 A đến 6000 A với đầu dò dòng điện linh hoạt mỏng i17XX-flex6000 36" | |||
40 mA đến 4 A/0,4 A đến 40 A với đầu kìm 40A i40s-EL | |||
Băng tần (-3 dB) | 42,5 Hz - 3,5 kHz | ||
Tỷ lệ | 1:1 có thể biến đổi | ||
Điện áp phụ trợ | |||
Số lượng đầu vào | ="2" | ||
Dải đầu vào | 0 đến ±10 V dc, 1 số đọc/giây | ||
Hệ số thang đo (khả dụng năm 2014) | Định dạng: mx + b (lợi suất và dịch chuyển) người dùng có thể cấu hình | ||
Thiết bị hiển thị (khả dụng năm 2014) | Người dùng có thể cấu hình (7 ký tự, ví dụ: °C, psi, hoặc m/s) | ||
Kết nối không dây | |||
Số lượng đầu vào | ="2" | ||
Mô-đun hỗ trợ | Fluke Connect® 3000 series | ||
Thu thập | 1 số đọc/giây | ||
Thông số kỹ thuật về môi trường | |||
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) | ||
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +60 °C (-4 °F to 140 °F), có pin: -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) | ||
Độ ẩm hoạt động | 10 °C đến 30 °C (50 °F đến 86 °F) tối đa. 95% RH | ||
30 °C đến 40 °C (86 °F đến 104 °F) tối đa. 75% RH | |||
40 °C đến 50 °C (104 °F đến 122 °F) tối đa. 45% RH | |||
Độ cao hoạt động (tối đa) | 2000 m (tối đa 4000 m giảm tỷ lệ theo 1000 V CAT II/600 V CAT III/300 V CAT IV) | ||
Độ cao bảo quản | 12.000m | ||
Vỏ bọc | IP50 phù hợp với EN60529 | ||
Độ rung | MIL-T-28800E, Loại 3, Hạng III, Kiểu B | ||
An toàn | IEC 61010-1 | ||
Đầu vào nguồn điện IEC: Danh mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2 | |||
Cực điện áp: Danh mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2 | |||
IEC 61010-2-031: CAT IV 600 V / CAT III 1000 V | |||
Tương thích điện từ | EN 61326-1: CISPR 11 Công nghiệp: Nhóm 1, Hạng A | ||
Hàn Quốc (KCC): Thiết bị hạng A (thiết bị thông tin và truyền phát công nghiệp) | |||
Hoa Kỳ (FCC): 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103 | |||
Hệ số nhiệt độ | 0,1 x thông số độ chính xác/°C | ||
Thông số kỹ thuật chung | |||
Màn hình màu LCD | 4,3-inch ma trận hoạt động TFT, 480 pixel x 272 pixel, bảng điều khiển cảm ứng điện trở | ||
Bảo hành | Thiết bị và bộ cấp điện: Hai năm (không bao gồm pin) | ||
Phụ kiện: một năm | |||
Chu kỳ hiệu chuẩn: hai năm | |||
Kích thước | Thiết bị: 19,8 x 16,7 x 5,5 cm (7,8 x 6,6 x 2,2 in) | ||
Bộ cấp điện: 13,0 x 13,0 x 4,5 cm (5,1 x 5,1 x 1,8 in) | |||
Thiết bị đi kèm bộ cấp điện: 19,8 cm x 16,7 cm x 9 cm (7,8 x 6,6 x 3,5 in) | |||
Trọng lượng | Thiết bị: 1,1 kg (2,5 lb) | ||
Bộ cấp điện: 400 g (0,9 lb) | |||
Bảo vệ chống nhiễu | Khe khóa Kensington | ||
Thông số đầu dò dòng điện linh hoạt i17xx-flex 1500 12" | |||
Dải đo | 1 đến 150 A ac/10 đến 1500 A ac | ||
Dòng chịu đựng tối đa không phá hủy máy | 100 kA (50/60 Hz) | ||
Lỗi bên trong theo điều kiện tham chiếu* | ±0,7% số đọc | ||
Độ chính xác 173x + iFlex | ±(1% số đọc + 0,02% dải đo) | ||
Hệ số nhiệt độ trên phạm vi nhiệt độ hoạt động | 0,05% số đo/°C 0,09% số đo/°F | ||
Điện áp hoạt động | 1000 V CAT III, 600 V CAT IV | ||
Chiều dài cáp thăm dò | 305 mm (12 in) | ||
Đường kính cáp thăm dò | 7,5 mm (0,3 in) | ||
Bán kính uốn tối thiểu | 38 mm (1,5 in) | ||
Chiều dài cáp đầu ra | 2 m (6,6 ft) | ||
Trọng lượng | 115 g | ||
Vật liệu cáp đầu dò | TPR | ||
Vật liệu ghép nối | POM + ABS/PC | ||
Cáp đầu ra | TPR/PVC | ||
Nhiệt độ vận hành | -20 °C đến +70 °C (-4 °F đến 158 °F) nhiệt độ của vật dẫn được kiểm tra không được vượt quá 80 °C (176 °F) | ||
Nhiệt độ, không hoạt động | -40 °C đến +80 °C (-40 °F đến 176 °F) | ||
Độ ẩm tương đối, hoạt động | 15% đến 85% không ngưng tụ | ||
Cấp độ bảo vệ IP | IEC 60529:IP50 | ||
Bảo hành | Một năm | ||
* Điều kiện tham chiếu:
|
Sách hướng dẫn + tài nguyên: Máy ghi điện ba pha Fluke 1732 và 1734
- 1732/1734 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- 1732/1734 | Hướng dẫn sử dụng bổ sung
- 1732, 1734, 1736, 1738 | Báo cáo về bộ nhớ khả biến
- 1732/1734 | Hướng dẫn tham khảo nhanh
- 1732/1734 | Bảng thông tin an toàn
- 1732/1734/1736/1738 3540 FC | Sổ tay hướng dẫn hiệu chuẩn
- Auxiliary Input Adapter for the 17xx | Bản hướng dẫn
- Auxiliary Input Adapter for the 17xx | Bản hướng dẫn bổ sung
- i400s-EL | Bản hướng dẫn
- i400s-EL | Bản hướng dẫn bổ sung
- Test Lead Set | Bảng thông tin an toàn