Thiết bị ghi thông số điện ba pha Fluke 1736 và 1738
Compare products: chất lượng điện: máy phân tích, máy đo, máy ghi
- Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series
- Máy ghi điện ba pha Fluke 1732 và 1734
- Thiết bị ghi chất lượng điện ba-pha Fluke 1742, 1746 và 1748
- Fluke 1750 Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1760 Three-Phase Energy Logger
- Fluke 1760TR Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1750-TF Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1750/B Three-Phase Basic Power Quality Recorder
- Fluke 1760 Basic Three-Phase Power Quality Recorder
- Fluke 1760TR Basic Three-Phase Power Quality Recorder
Tính năng chính
Thiết bị ghi thông số điện ba pha Fluke 1736 và 1738 rất đa dụng, các thiết bị ghi thông số điện ba pha tương thích với Fluke Connect dùng để tiến hành nghiên cứu năng lượng, nghiên cứu tải và chất lượng nguồn điện.
- Các loại thông số đo chính có thể đo được: Tự động ghi lại và lưu trữ các giá trị điện áp, dòng điện, công suất, sóng hài và chất lượng điện liên quan, và ghi lại các trường hợp sụt áp, tăng áp và dòng điện khởi động cùng với ảnh chụp dạng sóng của tình huống và hồ sơ RMS độ phân giải cao
- Tính năng cấp điện cho thiết bị tiện lợi: Cấp điện cho thiết bị trực tiếp từ mạch được đo
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus: Tải xuống và phân tích từng chi tiết trong tiêu thụ năng lượng và tình trạng chất lượng nguồn điện bằng tính năng tự động báo cáo của chúng tôi và sử dụng chức năng tóm tắt tình trạng chất lượng điện tích hợp để có thể nắm bắt tức thì về tình trạng hệ thống
Tổng quan sản phẩm: Thiết bị ghi thông số điện ba pha Fluke 1736 và 1738
Thiết bị ghi thông số điện ba pha Fluke 1736 và 1738 đi kèm với ứng dụng di động Fluke Connect® và phần mềm phân tích chất lượng điện trên máy tính cung cấp dữ liệu bạn cần để đưa ra quyết định về điện và chất lượng điện quan trọng theo thời gian thực. Đây là công cụ kiểm tra lý tưởng để tiến hành nghiên cứu năng lượng và ghi thông số chất lượng điện cơ bản. Thiết bị 1736 và 1738 sẽ tự động chụp và lưu trữ hơn 500 thông số chất lượng điện để bạn có khả năng nghiên cứu dữ liệu cần thiết nhằm tối ưu hóa độ tin cậy của hệ thống và tiết kiệm chi phí. Với thiết bị ghi thông số điện ba pha nâng cao Fluke 1738, bạn có thể phân tích nâng cao với chức tăng Tóm tắt tình trạng chất lượng điện nâng cao (EN50160) để có thể nắm bắt tức thì về tình trạng tổng thể của hệ thống điện. Chức năng Tóm tắt tình trạng chất lượng điện đánh giá dữ liệu đã lưu trữ dựa trên các phép đo chất lượng điện chi tiết và bao gồm ảnh chụp dạng sóng của tình huống có thể xem được, vì vậy bạn có thể nắm bắt được dữ liệu trực quan hơn nhằm tối ưu hóa độ ổn định của hệ thống và tiết kiệm chi phí.
Giao diện người dùng được tối ưu hóa, đầu dò dòng điện linh hoạt và chức năng xác minh phép đo thông minh cho phép bạn giảm thiểu lỗi khi đo bằng cách xác minh và chỉnh sửa bằng kỹ thuật số các lỗi kết nối phổ biến nhất khiến việc thiết lập thiết bị dễ dàng hơn bao giờ hết và giảm thiểu sự không chắc chắn khi đo. Truy cập và chia sẻ dữ liệu từ xa với đội của bạn qua ứng dụng Fluke Connect® vì vậy bạn có thể duy trì khoảng cách làm việc an toàn hơn và đưa ra những quyết định quan trọng theo thời gian thực, giảm thiểu nhu cầu sử dụng thiết bị bảo hộ, thăm hiện trường và kiểm tra thường xuyên. Bạn cũng có thể nhanh chóng và dễ dàng lập biểu đồ hoặc đồ thị các phép đo để giúp xác định vấn đề và tạo báo cáo chi tiết bằng phần mềm phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus. Ngoài ra, bạn có thể tạo các báo cáo IEEE519 cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về các mức sóng hài, độ méo của điện áp cũng như dòng điện và dòng điện tải (yêu cầu phải có giấy phép).
Các tính năng hữu ích khác:
- Hiển thị dữ liệu trực tiếp trên thiết bị ghi, trên ứng dụng di động Fluke Connect và phần mềm máy tính hoặc thông qua mạng WiFi tại nơi làm việc của bạn
- Đo tất cả các dòng ba pha và trung tính với bốn đầu dò dòng điện linh hoạt (đi kèm)
- Cấp điện cho thiết bị trực tiếp từ mạch được đo
- Xem các giá trị đo được trong các phiên lưu trữ dữ liệu và trước khi tải xuống để phân tích theo thời gian thực
- Có ảnh chụp dạng sóng của tình huống và hồ sơ RMS độ phân giải cao với thiết bị 1738, kèm theo nhãn ngày giờ và mức cường độ để ghi lại các trường hợp sụt áp, tăng áp và dòng điện khởi động và giúp xác định chính xác các nguyên nhân gốc rễ có thể xảy ra cho các vấn đề về chất lượng điện
- Thiết bị 1738 còn giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được tình trạng tổng thể của hệ thống điện với chức năng Tóm tắt tình trạng chất lượng điện
- Có màn hình màu cảm ứng với độ sáng cao giúp bạn phân tích hiện trường và kiểm tra dữ liệu thuận tiện
- Giúp bạn ghi lại dữ liệu chính xác mọi lúc với giao diện đồ họa người dùng nhanh chóng và có hướng dẫn
- Giảm thiểu sự không chắc chắn về kết nối với chức năng xác minh thông minh
- Cho phép bạn hoàn thiện việc thiết lập tại hiện trường thông qua bảng điều khiển phía trước hoặc Ứng dụng Fluke Connect trên điện thoại thông minh
- Đem đến khả năng lưu trữ tích hợp hoàn toàn với các thiết bị tương thích với Fluke Connect để ghi đồng thời tới hai thông số đo bổ sung trên đồng hồ vạn năng không dây hoặc mô-đun Fluke Connect*
- Đi kèm phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus giúp bạn phân tích từng chi tiết trong tiêu thụ năng lượng và tình trạng chất lượng điện và tạo báo cáo tự động
Lưu trữ những thông số chung nhất
Được thiết kế để đo hầu hết các thông số điện ba pha quan trọng, thiết bị 1736 và 1738 có thể lưu trữ đồng thời điện áp rms, dòng điện rms, các tình huống điện áp và dòng điện, THD điện áp và dòng điện, sóng hài điện áp và dòng điện lên tới sóng hài thứ 50, công suất thuần, công suất phản kháng, hệ số công suất, điện năng thuần, năng lượng thuần, năng lượng phản kháng và nhiều hơn thế. Với dung lượng bộ nhớ có đủ để lưu trữ dữ liệu trong hơn một năm, Fluke 1736 và 1738 có thể phát hiện các vấn đề gián đoạn và khó phát hiện mà các thiết bị khác có thể đã bỏ qua.
Phân tích và Báo cáo
Ghi lại dữ liệu được lưu trữ chỉ là một phần của công việc. Sau khi có dữ liệu, bạn cần tạo các thông tin và báo cáo hữu ích có thể được chia sẻ dễ dàng để khách hàng hoặc tổ chức của bạn hiểu rõ. Phần mềm phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus khiến việc này đơn giản nhất có thể. Với các công cụ phân tích mạnh mẽ và khả năng tạo báo cáo tùy chỉnh trong vài phút, bạn có thể trao đổi các phát hiện của mình và nhanh chóng giải quyết vấn đề để bạn có thể tối ưu độ ổn định của hệ thống và tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật: Thiết bị ghi thông số điện ba pha Fluke 1736 và 1738
Thông số kỹ thuật | |||||
Độ chính xác | |||||
Tham số | Phạm vi đo | Độ phân giải | Độ chính xác theo điều kiện tham chiếu (% Số đọc +% Toàn thang đo) | ||
Điện áp | 1000 V | 0,1 V | ±(0,2% + 0,01%) | ||
Dòng điện: Đầu vào trực tiếp | i17xx-flex 1500 12" | 150 A | 0,1 A | ±(1% + 0,02%) | |
1500 A | 1 A | ±(1% + 0,02%) | |||
i17xx-flex 3000 24" | 300 A | 1 A | ±(1% + 0,03%) | ||
3000 A | 10 A | ±(1% + 0,03%) | |||
i17xx-flex 6000 36" | 600 A | 1 A | ±(1,5% + 0,03%) | ||
6000 A | 10 A | ±(1,5% + 0,03%) | |||
đầu kìm i40s-EL | 4 A | 1 mA | ±(0,7% + 0,02%) | ||
40 A | 10 mA | ±(0,7% + 0,02%) | |||
Tần số | 42,5 Hz đến 69 Hz | 0,01 Hz | ±(0,1%) | ||
Đầu vào phụ trợ | ±10 V dc | 0,1 mV | ±(0,2% + 0,02%) | ||
Điện áp tối thiểu/tối đa | 1000 V | 0,1 V | ±(1% + 0,1%) | ||
Dòng tối thiểu/tối đa | Xác định bởi phụ kiện | Xác định bởi phụ kiện | ±(5% + 0,2%) | ||
THD trên điện áp | 1000% | 0,1% | ±0,5 | ||
THD trên dòng điện | 1000% | 0,1% | ±0,5 | ||
Sóng hài điện áp thứ 2 đến thứ 50 | 1000 V | 0,1 V | ≥ 10 V: ±5% số đọc | ||
< 10 V: ±0,5V | |||||
Sóng hài dòng điện thứ 2 đến thứ 50 | Xác định bởi phụ kiện | Xác định bởi phụ kiện | ≥ 3% dải đo dòng điện: ±5% số đọc | ||
< 3% dải đo dòng điện: ± 0,15% dải đo | |||||
Mất cân bằng | 100% | 0,1% | ±0,2 | ||
Sai số thực ±(% số đọc +% dải đo)¹ | |||||
Tham số | Đại lượng ảnh hưởng | iFlex1500-12 | iFlex3000-24 | iFlex6000-36 | i40S-EL |
150 A / 1500 A | 300 A / 3000 A | 600 A / 6000 A | 4 A / 40 A | ||
Công suất thuần P | PF ≥ 0,99 | 1,2% + 0,005% | 1,2% + 0,0075% | 1,7% + 0,0075% | 1,2% + 0,005% |
Năng lượng thuần Ea | PF ≥ 0,99 | 1,2% + 0,005% | 1,2% + 0,0075% | 1,7% + 0,0075% | 1,2% + 0,005% |
Công suất biểu kiến S | 0 ≤ PF ≤ 1 | 1,2% + 0,005% | 1,2% + 0,0075% | 1,7% + 0,0075% | 1,2% + 0,005% |
Năng lượng biểu kiến Eap | 0 ≤ PF ≤ 1 | 1,2% + 0,005% | 1,2% + 0,0075% | 1,7% + 0,0075% | 1,2% + 0,005% |
Công suất phản kháng Q | 0 ≤ PF ≤ 1 | 2,5% công suất biểu kiến đã được đo | |||
Năng lượng phản kháng Er | 0 ≤ PF ≤ 1 | 2,5% công suất biểu kiến đã được đo | |||
Hệ số công suất PF | - | ±0,025 | |||
Hệ số công suất chuyển vị | - | ±0,025 | |||
DBF/cosϕ | - | ±0,025 | |||
Tỷ số bất định bổ sung trong % dải đo¹ | VP-N>250 V | 0,015% | 0,0225% | 0,0225% | 0,015% |
¹Dải = 1000 V x dải I Điều kiện tham chiếu:
|
Thông số kỹ thuật về điện | |
Nguồn cấp điện | |
Dải điện áp | 100 V đến 500 V sử dụng đầu vào cắm an toàn khi cấp điện từ mạch điện đo |
100 V đến 240 V dùng dây nguồn chuẩn (IEC 60320 C7) | |
Mức tiêu thụ điện | Tối đa 50 VA (tối đa 15 VA khi được cấp điện sử dụng đầu vào IEC 60320) |
Hiệu suất | ≥ 68,2% (phù hợp với các quy định hiệu quả năng lượng) |
Tiêu thụ không tải tối đa | < 0,3 W chỉ khi được cấp điện sử dụng đầu vào IEC 60320 |
Tần số công suất chính | 50/60 Hz ±15% |
Pin | Li-ion 3,7 V, 9,25 Wh, khách hàng có thể thay thế |
Thời gian hoạt động của pin | Bốn giờ trong chế độ hoạt động tiêu chuẩn, tối đa 5,5 giờ trong chế độ tiết kiệm nguồn |
Thời gian sạc pin | < 6 giờ |
Thu thập dữ liệu | |
Độ phân giải | 16-bit lấy mẫu đồng bộ |
Tần số lấy mẫu | 10,24 kHz ở mức 50/60 Hz, được đồng bộ với tần số lưới điện |
Tần số tín hiệu đầu vào | 50/60 Hz (42,5 đến 69 Hz) |
Các kiểu mạch điện | 1-φ, 1-φ IT, tách pha, 3-φ delta, 3-φ wye, 3-φ wye IT, 3-φ wye cân bằng, 3-φ [br] Aron/Blondel (delta 2 nhân tố), 3-φ delta chân mở, chỉ tính dòng (nghiên cứu tải) |
Lưu trữ dữ liệu | Bộ nhớ trong (người dùng không thể thay thế) |
Dung lượng bộ nhớ | Trung bình 10 phiên lưu trữ dữ liệu của 8 tuần với khoảng thời gian 1 phút và 500 sự kiện¹ |
¹Số phiên lưu trữ có thể và thời gian lưu trữ tùy thuộc vào yêu cầu của người dùng. | |
Khoảng thời gian cơ bản | |
Các tham số đo | Điện áp, dòng điện, aux, tần số, THD V, THD A, công suất, hệ số công suất, công suất cơ bản, DPF, năng lượng |
Khoảng thời gian trung bình | Người dùng có thể lựa chọn: 1 giây, 5 giây, 10 giây, 30 giây, 1 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút |
Thời gian trung bình cho các giá trị tối thiểu/tối đa | Điện áp, dòng điện: RMS chu kỳ đầy đủ được cập nhật mỗi nửa chu kỳ (URMS1/2 theo IEC61000-4-30 Aux, Công suất: 200ms |
Khoảng thời gian theo nhu cầu (Chế độ đo năng lượng) | |
Các tham số đo | Năng lượng (Wh, varh, VAh), PF, nhu cầu tối đa, chi phí của năng lượng |
Khoảng thời gian | Người dùng có thể lựa chọn: 5 phút, 10 phút, 15 phút, 20 phút, 30 phút, tắt |
Đo chất lượng điện | |
Tham số đo | Điện áp, tần số, mất cân bằng, sóng hài điện áp, THD V, dòng điện, sóng hài, THD A, TDD |
Khoảng thời gian trung bình | 10 phút |
Từng bậc sóng hài riêng lẻ | Sóng hài thứ 2 đến thứ 50 |
Tổng biến dạng sóng hài | Được tính toán trên 50 sóng hài |
Sự kiện | Điện áp: sụt áp, tăng áp, gián đoạn, dòng điện: dòng điện khởi động |
Lưu trữ dữ liệu được kích hoạt | RMS chu kỳ đầy đủ được cập nhật mỗi nửa chu kỳ của điện áp và dòng điện (Urms1/2 theo IEC61000-4-30) |
Dạng sóng của điện áp và dòng điện (1738) | |
Tuân thủ tiêu chuẩn | |
Sóng hài | IEC 61000-4-7: Cấp 1 |
IEEE 519 (sóng hài thời gian ngắn) | |
Chất lượng nguồn điện | IEC 61000-4-30 Class S, IEC62586-1 (thiết bị PQI-S) |
Nguồn điện | IEEE 1459 |
Tuân thủ chất lượng điện | EN50160 (cho các thông số được đo) |
Giao diện | |
USB-A | Truyền tập tin qua ổ USB, cập nhật phần mềm Dòng điện tối đa: 120 mA |
WiFi | Truyền tập tin và điều khiển từ xa qua kết nối trực tiếp hoặc hệ thống WiFi |
Bluetooth | Đọc dữ liệu phép đo phụ từ mô-đun Fluke Connect® 3000 series (yêu cầu nâng cấp 1738 hoặc 1736) |
USB-mini | Thiết bị tải dữ liệu xuống máy tính |
Đầu vào điện áp | |
Số lượng đầu vào | 4 (3 pha và trung tính) |
Điện áp đầu vào tối đa | 1000 Vrms, CF 1,7 |
Trở kháng đầu vào | 10 MΩ |
Băng tần (-3 dB) | 42,5 Hz - 3,5 kHz |
Tỷ lệ | 1:1 có thể biến đổi |
Danh mục đo | 1000 V CAT III/600 V CAT IV |
Đầu vào dòng điện | |
Số lượng đầu vào | 4, dải được chọn tự động cho cảm biến gắn liền |
Điện áp đầu vào | Đầu vào đầu kìm: 500 mVrms/50 mVrms; CF 2,8 |
Đầu vào cuộn dây Rogowski | 150 mVrms/15 mVrms tại 50 Hz, 180 mVrms/18 mVrms tại 60 Hz; CF 4; tất cả đều ở phạm vi thăm dò danh định |
Phạm vi | 1 A đến 150 A/10 A đến 1500 A với đầu dò dòng điện linh hoạt mỏng i17XX-flex1500 12" |
3 A đến 300 A/30 A đến 3000 A với đầu dò dòng điện linh hoạt mỏng i17XX-flex3000 24" | |
6 A đến 600 A/60 A đến 6000 A với đầu dò dòng điện linh hoạt mỏng i17XX-flex6000 36" | |
40 mA đến 4 A/0,4 A đến 40 A với đầu kìm 40A i40s-EL | |
Băng tần (-3 dB) | 42,5 Hz - 3,5 kHz |
Tỷ lệ | 1:1 có thể biến đổi |
Điện áp phụ trợ | |
Số lượng đầu vào | 2 |
Dải đầu vào | 0 đến ±10 V dc, 1 số đọc/giây |
Hệ số tỉ lệ | Định dạng: mx + b (lợi suất và dịch chuyển) người dùng có thể cấu hình |
Đơn vị hiển thị | Người dùng có thể cấu hình (7 ký tự, ví dụ: °C, psi, hoặc m/s) |
Kết nối không dây | |
Số lượng đầu vào | 2 |
Mô-đun hỗ trợ | Fluke Connect® 3000 series |
Thu thập | 1 số đọc/giây |
Thông số kỹ thuật về môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +60 °C (-4 °F đến 140 °F), có pin: -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) |
Độ ẩm vận hành | 10 °C đến 30 °C (50 °F đến 86 °F) RH tối đa 95% |
30 °C đến 40 °C (86 °F đến 104 °F) RH tối đa 75% | |
40 °C đến 50 °C (104 °F đến 122 °F) RH tối đa 45% | |
Độ cao hoạt động (tối đa) | 2000 m (tối đa 4000 m giảm tỷ lệ theo 1000 V CAT II/600 V CAT III/300 V CAT IV) |
Độ cao bảo quản | 12.000m |
Vỏ bọc | IP50 phù hợp với EN60529 |
Độ rung | MIL-T-28800E, Loại 3, Hạng III, Kiểu B |
An toàn | IEC 61010-1 |
Đầu vào dòng điện IEC: Danh mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2 | |
Cực điện áp: Danh mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2 | |
IEC 61010-2-031: CAT IV 600 V / CAT III 1000 V | |
Tương thích điện từ | EN 61326-1: CISPR 11 công nghiệp: Nhóm 1, Lớp A |
Hàn Quốc (KCC): Thiết bị cấp A (Thiết bị Thông tin và truyền phát công nghiệp) | |
Hoa Kỳ (FCC): 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103 | |
Hệ số nhiệt độ | 0,1 x thông số độ chính xác/°C |
Thông số kỹ thuật chung | |
Màn hình màu LCD | 4,3-inch ma trận hoạt động TFT, 480 pixel x 272 pixel, bảng điều khiển cảm ứng điện trở |
Bảo hành | Thiết bị và bộ cấp điện: Hai năm (không bao gồm pin) |
Phụ kiện: một năm | |
Chu kỳ hiệu chuẩn: hai năm | |
Kích thước | Thiết bị: 19,8 cm x 16,7 cm x 5,5 cm (7,8 in x 6,6 in x 2,2 in) |
Nguồn cấp điện: 13,0 cm x 13,0 cm x 4,5 cm (5,1 in x 5,1 in x 1,8 in) | |
Thiết bị với bộ cấp điện đi kèm: 19,8 cm x 16,7 cm x 9 cm (7,8 in x 6,6 in x 3,5 in) | |
Trọng lượng | Thiết bị: 1,1 kg (2,5 lb) |
Nguồn cấp điện: 400 g (0,9 lb) | |
Bảo vệ chống nhiễu | Khe khóa Kensington |
Thông số đầu dò dòng điện linh hoạt i17xx-flex 1500 12" | |
Dải đo | 1 đến 150 A ac/10 đến 1500 A ac |
Dòng chịu đựng tối đa của thiết bị | 100 kA (50/60 Hz) |
Sai số theo điều kiện tham chiếu* | ±0,7% số đọc |
Độ chính xác 173x + iFlex | ±(1% số đọc + 0,02% dải đo) |
Hệ số nhiệt độ trên phạm vi nhiệt độ hoạt động | 0,05% số đo/°C 0,09% số đo/°F |
Điện áp làm việc | 1000 V CAT III, 600 V CAT IV |
Chiều dài cáp thăm dò | 305 mm (12 in) |
Đường kính cáp thăm dò | 7,5 mm (0,3 in) |
Bán kính uốn tối thiểu | 38 mm (1,5 in) |
Chiều dài cáp đầu ra | 2 m (6,6 ft) |
Trọng lượng | 115 g |
Vật liệu cáp đầu dò | TPR |
Vật liệu ghép nối | POM + ABS/PC |
Cáp đầu ra | TPR/PVC |
Nhiệt độ hoạt động | -20 °C đến +70 °C (-4 °F đến 158 °F) nhiệt độ của vật dẫn được kiểm tra không được vượt quá 80 °C (176 °F) |
Nhiệt độ, không hoạt động | -40 °C đến +80 °C (-40 °F đến 176 °F) |
Độ ẩm tương đối, hoạt động | 15% đến 85% không ngưng tụ |
Tiêu chuẩn IP | IEC 60529:IP50 |
Bảo hành | Một năm |
*Điều kiện tham chiếu:
|
Model: Thiết bị ghi thông số điện ba pha Fluke 1736 và 1738
Thiết bị ghi thông số điện năng nâng cao cầm tay (không có đầu dò dòng)
Bao gồm:
- Thiết bị Fluke 1738
- Bộ dây đo điện áp
- Kẹp cá sấu (4x)
- Túi đựng mềm
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus
- Dây nguồn
- Bộ mã màu
Thiết bị ghi thông số điện năng nâng cao cầm tay phiên bản Châu Âu/Hoa Kỳ
Bao gồm:
- Thiết bị Fluke 1738
- Bộ dây đo điện áp
- Kẹp cá sấu (4x)
- Đầu dò dòng linh hoạt 12 in 1.500A (4x)
- Túi đựng mềm
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus
- Bộ chuyển đổi WiFi
- Bộ chuyển đổi Bluetooth
- Dây nguồn
- Bộ mã màu
Thiết bị ghi thông số điện năng nâng cao cầm tay phiên bản quốc tế
Bao gồm:
- Thiết bị Fluke 1738
- Bộ dây đo điện áp
- Kẹp cá sấu (4x)
- Đầu dò dòng linh hoạt 12 in 1.500A (4x)
- Túi đựng mềm
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus
- Dây nguồn
- Bộ mã màu
Thiết bị ghi thông số điện năng cầm tay (không có đầu dò dòng)
Bao gồm:
- Thiết bị Fluke 1736
- Bộ dây đo điện áp
- Kẹp cá sấu (4x)
- Túi đựng mềm
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus
- Dây nguồn
- Bộ mã màu
Thiết bị ghi thông số điện năng cầm tay phiên bản Châu Âu/Hoa Kỳ
Bao gồm:
- Thiết bị Fluke 1736
- Bộ dây đo điện áp
- Kẹp cá sấu (4x)
- Đầu dò dòng linh hoạt 12 in 1.500A (4x)
- Túi đựng mềm
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus
- Bộ chuyển đổi WiFi
- Bộ chuyển đổi Bluetooth
- Dây nguồn
- Bộ mã màu
Thiết bị ghi thông số điện năng cầm tay phiên bản quốc tế
Bao gồm:
- Thiết bị Fluke 1736
- Bộ dây đo điện áp
- Kẹp cá sấu (4x)
- Đầu dò dòng linh hoạt 12 in 1.500A (4x)
- Túi đựng mềm
- Phần mềm ứng dụng phân tích năng lượng Fluke Energy Analyze Plus
- Dây nguồn
- Bộ mã màu