Mêgôm kế và Máy đo điện trở cách điện Fluke 1535 và 1537
Tính năng chính
- Điện áp do người dùng chọn 250 V-2500 V
- Đo điện trở cách điện lên đến 500 GΩ
- Dòng điện đoản mạch lên đến 5mA để đo nhanh, ổn định
- Tự động tính PI và DAR
- Thực hiện hơn 1.300 kiểm tra cách điện với một bộ pin duy nhất
Tổng quan sản phẩm: Mêgôm kế và Máy đo điện trở cách điện Fluke 1535 và 1537
Khả năng đo cách điện nhanh, chính xác, đáng tin cậy trong gói sản phẩm nhỏ gọn, cầm tay
Máy đo điện trở cách điện Fluke 1535 và 1537 2.500 V được chế tạo để đơn giản hóa hoạt động khắc phục sự cố tuyến đầu dù bạn làm việc ở nhà máy hay ở hiện trường tại nơi lắp hệ thống năng lượng mặt trời. Với điện áp đo do người dùng chọn từ 250 V đến 2.500 V và đo điện trở đến 500 GΩ, những máy đo này cho phép bạn thực hiện nhiều nhiệm vụ bằng một dụng cụ duy nhất. Được trang bị giao diện người dùng trực quan, dòng điện đoản mạch lên đến 5 mA và định mức CAT IV 600 V, những máy đo cách điện cao áp cầm tay này có thể cung cấp phép đo điện trở nhanh và ổn định bất kể bạn ở đâu. Máy đo điện trở cách điện 1537 cũng cho phép bạn lưu phép đo để xem lại sau hoặc chuyển sang máy tính, bằng phần mềm được cung cấp.
- Kiểm tra điện áp chọn được: Tùy chỉnh kiểm tra bằng điện áp do người dùng chọn 250 V, 500 V, 1000 V, và 2500 V bao gồm cả ứng dụng công nghiệp và năng lượng mặt trời.
- Đo điện trở cách điện mở rộng: Đạt đến 500 GΩ trong phép đo điện trở cách điện để phân tích kỹ lưỡng.
- Tính toán thông minh: Tự động tính Chỉ số phân cực (PI) và Tỷ lệ hấp thụ điện môi (DAR), giảm thiểu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường.
- Công suất đo cao: Thực hiện đến 1.300 phép đo ở 2.500 V hoặc 6.500 phép đo ở 250 V với một bộ pin duy nhất, giúp tăng năng suất.
- Tính năng an toàn tăng cường: Hưởng lợi từ định mức CAT IV 600V và chức năng cảnh báo điện áp tích hợp sẵn để tăng an toàn trong khi vận hành.
Fluke 1537 có những tính năng bổ sung sau:
- Phép đo mở rộng: Fluke 1537 tăng cường khả năng kiểm tra với phép đo điện trở và điện áp AC/DC.
- Phép đo điện trở ổn định: Đạt được phép đo điện trở cách điện nhanh hơn, ổn định hơn với dòng điện đoản mạch đến 5mA.
- Điện áp đo có thể tinh chỉnh: Điều chỉnh điện áp đo từ 250 V đến 2500 V trong khoảng tăng 100 V để đáp ứng các yêu cầu đo cụ thể.
- Tính tốc độ xả chất điện môi: Tự động tính tốc độ xả chất điện môi (DD) để hỗ trợ xác định sự cố cách điện khó phát hiện.
- Chế độ kiểm tra biến đổi: Tăng tuyến tính điện áp đo áp dụng 100 V/s để giúp xác định tình trạng lỗi khó xác định tiềm ẩn.
- Chỉ báo tính liên tục bằng hình ảnh và âm thanh: Xác minh tính liên tục bằng hình ảnh trên màn hình hoặc bằng chỉ báo âm thanh để bạn có thể tập trung vào quy trình đo mà không phải nhìn vào màn hình.
- Thông số đo tùy chỉnh được: Đặt nhãn do người dùng xác định, điều chỉnh thời lượng kiểm tra, và lưu kết quả đo để có trải nghiệm đo tùy chỉnh.
- Quản lý dữ liệu dễ dàng: Tải xuống và quản lý dữ liệu dễ dàng với phần mềm máy tính được cung cấp.
- Bảo hành mở rộng: An tâm với bảo hành mở rộng 3 năm.
Thiết bị bao gồm:
- Máy đo điện trở cách điện
- Cáp đo với kẹp cá sấu (đỏ, đen, xanh lá)
- Đầu dò (đỏ, đen)
- Túi đựng mềm
- Cáp USB (chỉ Fluke 1537)
- Phần mềm máy tính (chỉ Fluke 1537 - có thể tải xuống từ Trang web Fluke)
Thông số kỹ thuật: Mêgôm kế và Máy đo điện trở cách điện Fluke 1535 và 1537
Thông số kỹ thuật chung | |
Màn hình | 73,5 mm x 104 mm |
Pin | 8 pin kiềm AA, IEC LR6 |
Kích thước (C x R x D) | 184 mm x 211 mm x 93 mm |
Trọng lượng | 1,3 kg |
Nhiệt độ | |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +50°C |
Nhiệt độ bảo quản | -20°C đến +60°C |
Độ ẩm hoạt động | Không ngưng tụ (<10°C) ≤80% RH (10°C đến 30°C) ≤45% RH (30°C đến 50°C) |
Độ cao | |
Độ cao hoạt động | 2000 m |
Độ cao bảo quản | 12000 m |
Phân loại quá áp | CAT IV 600 V |
Độ an toàn | |
Thông số chung | IEC 61010-1, Mức ô nhiễm 2 IEC 61557-1 |
Phép đo | IEC 61010-2-030: CAT IV 600 V IEC 61010-2-034: 2500 V dc |
Đo điện trở cách điện | IEC 61557-1, IEC 61557-2 |
Định mức IP | IEC 60529 IP40 |
Tính tương thích điện từ (EMC) | |
Quốc tế | IEC 61326-1: Môi trường điện từ cho thiết bị cầm tay IEC 61326-2-2, CISPR 11: Nhóm 1, Loại A |
Thông số kỹ thuật về điện | |||
Độ chính xác của máy đo được xác định trong một năm sau khi hiệu chỉnh ở nhiệt độ hoạt động từ 10°C đến 30°C. Đối với nhiệt độ hoạt động ngoài phạm vi (-10°C đến +10°C và +30°C đến +50°C), cộng ± 0,25% mỗi °C, ngoại trừ phạm vi 20% thì cộng ± 1% mỗi °C. | |||
Đo điện trở cách điện | |||
Điện áp kiểm tra | Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
250 V | <200 kΩ | Chưa xác định | Chưa xác định |
200 kΩ đến 500 kΩ | 1 kΩ | 5% | |
0,50 MΩ đến 5,00 MΩ | 0,01 MΩ | 5% | |
5,0 MΩ đến 50,0 MΩ | 0,1 MΩ | 5% | |
50 MΩ đến 500 MΩ | 1 MΩ | 5% | |
0,50 GΩ đến 5,00 GΩ | 0,01 GΩ | 5% | |
5,0 GΩ đến 50,0 GΩ | 0,1 GΩ | 20% | |
>50 GΩ | Chưa xác định | Chưa xác định | |
500 V | <200 kΩ | Chưa xác định | Chưa xác định |
200 kΩ đến 500 kΩ | 1 kΩ | 5% | |
0,50 MΩ đến 5,00 MΩ | 0,01 MΩ | 5% | |
5,0 MΩ đến 50,0 MΩ | 0,1 MΩ | 5% | |
50 MΩ đến 500 MΩ | 1 MΩ | 5% | |
0,50 GΩ đến 5,00 GΩ | 0,01 GΩ | 5% | |
5,0 GΩ đến 10,0 GΩ | 0,1 GΩ | 5% | |
10,0 GΩ đến 50,0 GΩ | 0,5 GΩ | 20% | |
50 GΩ đến 100 GΩ | 5 GΩ | 20% | |
>100 GΩ | Chưa xác định | Chưa xác định | |
1000 V | <200 kΩ | Chưa xác định | Chưa xác định |
200 kΩ đến 500 kΩ | 1 kΩ | 5% | |
0,50 MΩ đến 5,00 MΩ | 0,01 MΩ | 5% | |
5,0 MΩ đến 50,0 MΩ | 0,1 MΩ | 5% | |
50 MΩ đến 500 MΩ | 1 MΩ | 5% | |
0,50 GΩ đến 5,00 GΩ | 0,01 GΩ | 5% | |
5,0 GΩ đến 20,0 GΩ | 0,1 GΩ | 5% | |
20,0 GΩ đến 50,0 GΩ | 0,5 GΩ | 20% | |
50 GΩ đến 200 GΩ | 5 GΩ | 20% | |
>200 GΩ | Chưa xác định | Chưa xác định | |
2500 V | <200 kΩ | Chưa xác định | Chưa xác định |
200 kΩ đến 500 kΩ | 1 kΩ | 5% | |
0,50 MΩ đến 5,00 MΩ | 0,01 MΩ | 5% | |
5,0 MΩ đến 50,0 MΩ | 0,1 MΩ | 5% | |
50 MΩ đến 500 MΩ | 1 MΩ | 5% | |
0,50 GΩ đến 5,00 GΩ | 0,01 GΩ | 5% | |
5,0 GΩ đến 50,0 GΩ | 0,1 GΩ | 5% | |
50 GΩ đến 500 GΩ | 5 GΩ | 20% | |
>500 GΩ | Chưa xác định | Chưa xác định |
Độ chính xác điện áp đo cách điện: -0%, +10% ở dòng điện tải 1 mA Tốc độ sạc cho tải điện dung: 5 s/μF Tốc độ xả cho tải điện dung: 1,5 s/μF
Phạm vi | Độ chính xác | |
Đo dòng điện rò | 1 nA đến 2 mA | ±(20% + 2 nA) |
Đo điện dung | 0,01 μF đến 2,00 μF | ±(15% số đo + 0,03 μF) |
Điện áp đo cho điện trở cách điện | 250 V đến 2500 V | ±(3% + 3 V) |
Cảnh báo mạch được cấp điện | |
Phạm vi cảnh báo | >30 V |
Bộ hẹn giờ (chỉ F1537) | ||
Phạm vi | 0 đến 99 phút | |
Độ phân giải | Cài đặt: 1 phút | Cảnh báo: 1 giây |
Dòng điện đoản mạch | |
F1535 | >2 mA |
F1537 | >5 mA |
Đo điện trở/ACV/DCV (chỉ 1537) | |||
Chức năng | Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác ±(% số đo + chữ số) |
VAC | 0 V đến 600,0 V | 0,1 V | ±(2% +10) (45 Hz đến 500 Hz) |
VDC | 0 V đến 600,0 V | 0,1 V | ±(2% +10) |
Điện trở | 0 Ω đến 600,0 Ω | 0,1 Ω | ±(2% +10) |
600 Ω đến 6000 Ω | 1 Ω | ||
6,00 kΩ đến 60,00 kΩ | 0,01 kΩ |
Model: Mêgôm kế và Máy đo điện trở cách điện Fluke 1535 và 1537
Máy đo điện trở nâng cao Fluke 1537 2500V
Bao gồm:
- Máy đo điện trở cách điện Fluke 1537
- Cáp đo với kẹp cá sấu (đỏ, đen, xanh lá)
- Đầu dò (đỏ, đen)
- Túi đựng mềm
- Cáp USB (chỉ Fluke 1537)
- Phần mềm máy tính (chỉ Fluke 1537 - có thể tải xuống từ Trang web Fluke)
Máy đo cách điện Fluke 1535 2500V
Bao gồm:
- Máy đo điện trở cách điện Fluke 1535
- Cáp đo với kẹp cá sấu (đỏ, đen, xanh lá)
- Đầu dò (đỏ, đen)
- Túi đựng mềm
- Bộ que đo với kẹp cá sấu (đỏ, đen, xanh) dành cho Fluke 1537 2500V
- Que đo (đỏ, đen)
- Túi đựng mềm
Phụ kiện cho Fluke 1537:
- Cáp USB
- Phần mềm cho PC (tải về từ Fluke Website)