Fluke 1507/1503 Insulation Resistance Testers

  • Fluke 1507 Insulation Resistance Tester
  • Fluke 1507 Insulation Resistance Tester

Tính năng chính

  • Dải đo kiểm tra cách điện:
    • 1507: 0,01 MΩ đến 10 GΩ
    • 1503: 0,1 MΩ đến 2000 MΩ
  • Điện áp thử cách điện:
    • 1507: 50 V, 100 V, 250 V, 500 V, 1000 V
    • 1503: 500 V, 1000 V
  • Tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc với chức năng Tự động tính chỉ số phân cực (PI) và tỷ lệ hấp thụ điện môi (DAR) (chỉ có trên 1507)
  • Giúp việc đo nhiều lần trở nên đơn giản và dễ dàng với chức năng So sánh (đạt/không đạt) của 1507 (chỉ có trên 1507)
  • Đo nhiều lần hoặc tại nơi khó tiếp cận giờ đây thật đơn giản với que đo điều khiển
  • Chức năng báo mạch có điện giúp tránh đo cách điện nếu phát hiện thấy điện áp > 30 V để bảo vệ người dùng tốt hơn
  • Tự động giải phóng tích điện lưu (capacitive) để bảo vệ người dùng tốt hơn
  • Điện áp AC/DC: 0,1 V đến 600 V
  • Tính thông mạch 200 mA
  • Điện trở: 0,01 Ω đến 20,00 kΩ
  • Tiết kiệm pin với chức năng tự động tắt nguồn
  • Đọc số đo dễ dàng với màn hình lớn, có đèn nền
  • Tiêu chuẩn an toàn quá áp CAT IV 600 V để bảo vệ người dùng tốt hơn
  • Que đo điều khiển, dây đo, đầu dò và kẹp cá sấu đi kèm mỗi máy đo kiểm
  • Sử dụng được với dây treo nam châm Fluke TPAK tùy chọn để bạn rảnh tay thực hiện công việc khác
  • Bốn pin kiềm AA (NEDA 15 A hoặc IEC LR6) cho hơn 1000 lần kiểm tra cách điện
  • Bảo hành một năm

Tổng quan sản phẩm: Fluke 1507/1503 Insulation Resistance Testers

Fluke 1507 and 1503 Insulation Tester - Máy đo điện trở cách điện (mega-ohm) Fluke 1507 và 1503 nhỏ gọn, chắc chắn, đáng tin cậy và dễ sử dụng. Với nhiều điện áp thử, các máy đo này lý tưởng cho nhiều ứng dụng khắc phục vấn đề, nghiệm thu và bảo trì dự phòng.

Các tính năng bổ sung, như que đo điều khiển trên những máy đo này giúp tiết kiện cả thời gian và tiền bạc khi thực hiện kiểm tra.

Thông số kỹ thuật: Fluke 1507/1503 Insulation Resistance Testers

Đo điện áp AC/DC
Độ chính xác
Dải đo 600,0 V
Độ phân giải 0,1 V
50 Hz đến 400 Hz ± (% Số đo + Digit) ± (2 % + 3)
Trở kháng đầu vào
  3 MΩ (định danh), < 100 pF
Hệ số triệt tín hiệu đồng pha (1 kΩ không cân bằng):
  > 60 dB tại dc, 50 hoặc 60 Hz
Bảo vệ chống quá tải
  Điện áp hiệu dụng 600 V hoặc dc
Đo điện trở dây nối đất (earth bond)
Dải đo/Độ phân giải
20,00 Ω 0,01 Ω
200,0 Ω 0,1 Ω
2000 Ω 1,0 Ω
20,00 kΩ 0,01 kΩ
Độ chính xác
  ± (1,5 % + 3)
Bảo vệ chống quá tải
  Điện áp hiệu dụng 2 V hoặc dc
Điện áp kiểm tra mạch hở
  > 4,0 V, < 8 V
Dòng điện đoản mạch
  > 200,0 mA
Thông số kỹ thuật cách điện
Dải đo
1507:00:00 0,01 MΩ đến 10 GΩ
1503:00:00 0,01 MΩ đến 2000 MΩ
Điện áp thử
1507:00:00 50 V, 100 V, 250 V, 500 V, 1000 V
1503:00:00 500 V, 1000V
Độ chính xác của điện áp thử
  + 20 %, - 0 %
Dòng điện đoản mạch
  1 mA danh định
Giải phóng tích điện tự động
  Thời gian giải phóng tích điện < 0,5 giây cho C = 1 µF hoặc nhỏ hơn
Chỉ báo mạch có điện
  Ngăn chặn đo nếu điện áp đầu đo > 30 V trước khi bắt đầu
Tải điện dung tối đa
  Có thể hoạt động với tải lên tới 1 µF
Độ chính xác khi đo:
50 V: ±(3 % + 5)
100 V: ±(3 % + 5)
250 V: ±(1,5 % + 5)
500 V: ±(1,5 % + 5)
1000 V: ±(1,5 % + 5) đến 2000 MΩ, ±(10 % + 3) trên 2000 MΩ
Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa áp dụng cho đầu đo bất kỳ:
  600 V ac hiệu dụng hoặc dc
Nhiệt độ bảo quản
  -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F)
Nhiệt độ hoạt động
  -20 °C đến 55 °C (-4 °F đến 131 °F)
Hệ số nhiệt độ
  0,05 x (độ chính xác chỉ định) trên °C đối với nhiệt độ < 18 °C hoặc > 28 °C (< 64 °F hoặc > 82 °F)
Độ ẩm tương đối
  0 % đến 95 % ở 10 °C đến 30 °C (50 °F đến 86 °F)
  0 % đến 75 % ở 30 °C đến 40 °C (86 °F đến 104 °F)
  0 % đến 40 % ở 40 °C đến 55 °C (104 °F đến 131 °F)
Rung động
  Ngẫu nhiên, 2 g, 5-500 Hz theo MIL-PRF-28800F, Class 2
Va đập
  Va đập rơi ở độ cao 1 m theo IEC 61010-1 phiên bản 2 (thử va đập rơi ở độ cao 1 m, 6 mặt, sàn gỗ sồi)
Tương thích điện từ:
  Trong trường tần số vô tuyến (RF) 3 V/M, độ chính xác = độ chính xác chỉ định (EN 61326-1:1997)
An toàn
  Tuân thủ chuẩn ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA-C22.2 NO. 61010-1-04 và IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 cho loại đo IV 600 V (CAT IV)
Chứng nhận:
  CSA theo tiêu chuẩn CSA/CAN C22.2 Số 61010.1-04; TUV theo tiêu chuẩn IEC/EN 61010-1 phiên bản 2
Pin
  Bốn pin AA (NEDA 15A hoặc IEC LR6)
Tuổi thọ pin
Dùng trong kiểm tra cách điện: Máy đo kiểm có thể thực hiện tối thiểu 1000 lần đo điện trở cách điện với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các kiểm tra tiêu chuẩn 1000 V cấp cho 1 MΩ với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt.
Đo điện trở: Máy đo kiểm có thể thực hiện tối thiểu 2500 phép đo điện trở dây nối đất với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các kiểm tra tiêu chuẩn 1 Ω với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt.
Kích thước
  Cao 5,0 cm x Rộng 10,0 cm x Dài 20,3 cm (Cao 1,97 in x Rộng 3,94 in x Dài 8,00 in)
Khối lượng
  550 g (1,2 lb)
Định mức IP
  IP40
Độ cao
Hoạt động: 2000 m CAT IV 600 V, 3000 m CAT III 600 V
Không hoạt động (bảo quản): 12.000 m
Khả năng đo ngoài dải:
  110 % dải đo
Phụ kiện đi kèm:
  Dây đo TL224, đầu dò TP74, kẹp PN 1958654 (đỏ) và PN 1958646 (đen), vỏ bảo vệ và que đo điều khiển

Model: Fluke 1507/1503 Insulation Resistance Testers

Fluke 1507

Thiết bị kiểm tra cách điện


Hãy mua ngay

Bao gồm:

  • Đầu dò có nút điều khiển
  • Cáp đo
  • Đầu dò
  • Kẹp cá sấu
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng