Fluke 287 True-rms Electronics Logging Multimeter with TrendCapture

  • Fluke 287 True-RMS Electronics Logging Multimeter
  • Fluke 287 True-RMS Electronics Logging Multimeter
  • Fluke 287 FlukeView® Forms Combo Kit
  • Fluke 805 FC Vibration Meter
  • Fluke 287 True-RMS Electronics Logging Multimeter

Tính năng chính

Các tính năng chính gồm:

  • Bản nâng cấp mới V 1.1! Zoom theo xu hướng tạo khả năng xem và phân tích dữ liệu TrendCapture tốt nhất; xem chi tiết ở độ phóng đại gấp 5 lần.
  • Bản nâng cấp mới V 1.1! Màn hình Simplified Record khi thiết lập quá trình ghi
  • Bản nâng cấp mới V 1.1! Chức năng ghi bằng bộ nhớ mở rộng để giám sát tự động các tín hiệu theo thời gian. Sử dụng TrendCapture tích hợp, người dùng có thể xem lại số đo đã ghi bằng biểu đồ mà không cần máy tính. Lưu trữ đến 15.000 sự kiện đã ghi.
  • Màn hình lớn ¼ VGA, 50.000 Count, với đèn nền trắng. Nhiều nhóm thông tin đo lường có thể hiển thị đồng thời tại cùng thời điểm.
  • Chức năng ghi bằng TrendCapture là một dụng cụ cần thiết để ghi dữ liệu hiệu suất thiết kế, quá trình hoặc hệ thống hoặc giám sát tự động trong khi bạn đang thực hiện các dự án khác. Chức năng này lập biểu đồ các số đo dưới dạng một đường thẳng để giúp phát hiện các bất thường về tín hiệu theo thời gian. Sử dụng TrendCapture tích hợp, bạn có thể xem số đo đã ghi lại bằng biểu đồ mà không cần máy tính. (Phần mềm và cáp giao diện tùy chọn).
  • Ghi nhiều phiên hoặc ghi dữ liệu liên tục trong hơn 200 giờ.
  • Nút i-info. Màn hình trợ giúp tích hợp với nhiều chức năng đo. Bạn không chắc chắn về một chức năng? Chọn chức năng đó và nhấn nút “i”.
  • Bây giờ, hãy đặt tên cho các phép đo đã lưu, đồng thời hồi lại các phép đo đã thực hiện tại hiện trường
  • Real Time Clock – tự động kết hợp thời gian cho các số đo đã lưu
  • Máy đo có khả năng mở rộng và nâng cấp trên hiện trường cho phép bạn cập nhật khi các khả năng mới được bổ sung
  • Giao diện đa ngôn ngữ
  • Chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình có gắn thời gian để ghi lại tăng giảm tín hiệu
  • Phím mềm, nút cuộn và truy cập dễ dàng vào các chức năng phụ.
  • Độ chính xác của dòng điện DC cơ bản 0,025%
  • Dải tần ac 100 kHz
  • Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác các tín hiệu phức tạp hoặc tải phi tuyến.
  • Đo tới 10A (20 A trong 30 giây; 10A liên tục)
  • Dải đo điện dung 100 mF
  • Chức năng nhiệt độ
  • Chế độ tương đối để loại bỏ điện trở que đo khỏi phép đo điện dung hoặc điện trở thấp
  • Lấy giá trị đỉnh để ghi lại điện áp quá độ trong chỉ 250 μs
  • Que đo và kẹp cá sấu cao cấp đi kèm
  • Phần mềm FlukeView forms tùy chọn cho phép bạn ghi dữ liệu, lưu trữ và phân tích từng số đo hoặc một chuỗi các phép đo, sau đó chuyển đổi chúng thành tài liệu chuyên nghiệp
  • Dây treo nam châm tùy chọn cho phép bạn treo máy đo để dễ dàng quan sát trong khi rảnh tay thực hiện công việc khác.
  • Bảo hành trọn đời có giới hạn
  • Tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V/CAT IV 600 V

 

Tổng quan sản phẩm: Fluke 287 True-rms Electronics Logging Multimeter with TrendCapture

Đồng hồ vạn năng tốt nhất của chúng tôi. – Hiện đã có khả năng thu phóng - Zoom!

Như đã hứa, chúng tôi tiếp tục bổ sung các tính năng cho đồng hồ vạn năng 289. Bản nâng cấp phiên bản 1.1 bao gồm nhiều tính năng mới, kể cả khả năng thu phóng để xem và phân tích dữ liệu TrendCapture với độ phóng đại gấp năm (5) lần.

Đồng hồ vạn năng ghi dữ liệu điện tử hiệu dụng thực Fluke 287Với đồ thị xu hướng (Trendcapture) sẽ nhanh chóng ghi dữ liệu hiệu suất thiết kế và hiển thị bằng biểu đồ những gì đã xảy ra. Khả năng vẽ biểu đồ và ghi dữ liệu độc đáo giúp bạn không cần phải tải số đo đã ghi về máy tính để phát hiện xu hướng nữa. Fluke 287 đưa độ chính xác và sự thuận tiện vào một đồng hồ vạn năng cầm tay tốt hơn bao giờ hết, đặt khả năng khắc phục sự cố tốt hơn vào tay bạn. Đây là dụng cụ cầm tay tốt nhất dành cho các ứng dụng khó yêu cầu có độ chính xác cao.

Hãy tìm hiểu thử Đồng hồ vạn năng công nghiệp ghi dữ liệu hiệu dụng thực Fluke 289 với đồ thị xu hướng (Trendcapture) được thiết kế cho các chuyên gia công nghiệp.

Thông số kỹ thuật: Fluke 287 True-rms Electronics Logging Multimeter with TrendCapture

Thông số kỹ thuật
Điện áp DC
Độ chính xác 0,025 %
Dải đo và độ phân giải 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V
Điện áp AC
Độ chính xác 0,4 % (hiệu dụng thực)
Dải đo và độ phân giải 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V
Dòng điện DC
Độ chính xác 0,06 %
Dải đo và độ phân giải 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A
Dòng điện AC
Độ chính xác 0,6% (hiệu dụng thực)
Dải đo và độ phân giải 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A
Nhiệt độ (không bao gồm đầu dò)
Độ chính xác 1,0 %
Dải đo và độ phân giải -200,0 °C đến 1350,0 °C (-328,0 °F đến 2462,0 °F)
Điện trở
Độ chính xác 0,05 %
Dải đo và độ phân giải 500,00 Ω, 5,0000 kΩ, 50,000 kΩ, 500,00 kΩ, 5,0000 MΩ, 50,00 MΩ, 500,0 MΩ
Điện dung
Độ chính xác 1,0 %
Dải đo và độ phân giải 1,000 nF, 10,00 nF, 100,0 nF, 1,000 µF, 10,00 µF, 100,0 µF, 1000 µF, 10,00 mF, 100,00 mF
Tần số
Độ chính xác 0,005% + 5
Dải đo và độ phân giải 99,999 Hz, 999,99 Hz, 9,9999 kHz, 99,999 kHz, 999,99 kHz
Chức năng/tính năng bổ sung
Hiển thị nhiều nội dung trên màn hình Có
Dải tần của dòng điện AC hiệu dụng thực 100 kHz
DBV/dBm Có
Độ dẫn điện 50,00nS
Âm báo thông mạch Có
Tiếp cận pin/cầu chì Pin/cầu chì
Giá trị cực đại 250 μS
Đồng hồ đo thời gian chạy Có
Đồng hồ thời gian ngày Có
Tối thiểu-Tối đa-Trung bình Có
Chu trình hoạt động 0,01 % đến 99,99 %
Độ rộng xung 0,025 ms, 0,25 ms, 2,5 ms, 1250,0 ms
Giữ màn hình Có
Cổng giao tiếp cách ly quang Có
Giữ màn hình tự động/chạm Có
Bộ nhớ đọc Có
Ghi vào máy tính Có
Ghi thời gian/sự kiện Có
Bộ nhớ ghi Lên tới 10.000 số đo
Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ hoạt động
  -20 °C đến +55 °C
Nhiệt độ bảo quản
  -40 °C đến +60 °C
Độ ẩm tương đối
  0% đến 90% (0 °C - 37 °C)
  0% đến 65% (37 °C - 45 °C),
  0 đến 45 % (45 °C - 55 °C
Tính tương thích điện từ
  EMC EN6 1326-1
Rung động
  Rung động ngẫu nhiên theo MIL-PRF-28800f Cấp 2
Va đập
  Chịu va đập ở độ cao 1 m theo IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai
Thông số kỹ thuật an toàn
Chỉ sổ quá áp
  Tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V/CAT IV 600 V
Chứng nhận của các cơ quan an toàn
  CSA, UL, TÜV, CE
Thông số cơ & kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất
  1000V
Kích thước
  (CaoxRộngxDày) 22,2 cm x 10,2 cm x 6 cm (8,75 in x 4,03 in x 2,38 in)
Khối lượng
  870,9 g (28 oz)
Tuổi thọ pin
  Tối thiểu 100 giờ, 200 giờ trong chế độ ghi
Loại pin
  6 pin kiềm AA, IEC LR6

Model: Fluke 287 True-rms Electronics Logging Multimeter with TrendCapture

Fluke 287

Đồng hồ vạn năng ghi dữ liệu điện tử hiệu dụng thực với TrendCapture


Hãy mua ngay

Tất cả model bao gồm:

  • Hướng dẫn sử dụng
  • 6 pin AA đã được lắp
  • Cáp đo silicon TL71
  • Khe giữ đầu dò
  • 2 kẹp cá sấu AC72

Tài liệu bổ sung:

  • Thẻ đăng ký
  • Tài liệu về hiệu chuẩn
  • Hướng dẫn sử dụng trên CD-ROM (16 ngôn ngữ)
  • Hướng dẫn khởi đầu
  • Chứng nhận về hoạt động hiệu chuẩn (Statement of Calibration Practices Document)

Sách hướng dẫn + tài nguyên: Fluke 287 True-rms Electronics Logging Multimeter with TrendCapture