Thiết bị phân tích ắc quy Fluke 500 Series
Tính năng chính
Thiết bị lý tưởng để bảo trì, khắc phục sự cố và kiểm tra hoạt động của bộ ắc quy tĩnh và các hệ thống ắc quy lưu trữ được sử dụng trong các ứng dụng ắc quy dự phòng trọng yếu
- Các thông số đo chính – Nội trở ắc quy, điện áp DC và AC, dòng điện DC và AC, điện áp gợn sóng, tần số và nhiệt độ.
- Chế độ đo theo trình tự – Trình tự kiểm tra chuỗi ắc quy tự động hoặc thủ công với bộ nhớ đo tự động bao gồm điện áp, điện trở và nhiệt độ (có đầu dò kiểm tra thông minh BTL21), giúp không cần nhấn nút mỗi lần cần lưu một số đo.
- Ghi dữ liệu toàn diện – Mọi giá trị đo đều được tự động ghi lại trong quá trình kiểm tra và có thể được xem lại trên thiết bị trước khi tải xuống để phân tích.
Tổng quan sản phẩm: Thiết bị phân tích ắc quy Fluke 500 Series
Độ phức tạp được giảm thiểu, quy trình hoạt động được đơn giản hóa và giao diện người dùng trực quan mang đến cho bạn sự tiện dụng khi kiểm tra ắc quy.
- Thiết bị lý tưởng để bảo trì, khắc phục sự cố và kiểm tra hoạt động của bộ ắc quy tĩnh và các hệ thống ắc quy lưu trữ được sử dụng trong các ứng dụng ắc quy dự phòng trọng yếu
- Giao diện người dùng trực quan, thiết kế nhỏ gọn và cấu trúc bền chắc đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu, kết quả kiểm tra chính xác và độ tin cậy tuyệt đối
- Bao quát từ kiểm tra điện áp DC và điện trở đến kiểm tra điều kiện toàn bộ sử dụng phương pháp kiểm tra chức năng chuỗi tự động và đầu dò tích hợp hệ thống đo nhiệt độ hồng ngoại
- Được thiết kế để đo mọi kiểu ắc quy tĩnh.
Ngưỡng điện áp và điện trở
Thiết bị phân tích ắc quy cho phép bạn nhanh chóng và dễ dàng thiết lập ngưỡng đo thấp và cao hay phạm vi sai số. Trong quá trình kiểm tra, các giá trị đo được tự động so sánh với các ngưỡng đã xác định trước hiển thị chỉ báo ĐẠT, KHÔNG ĐẠT hoặc CẢNH BÁO sau mỗi phép đo. Có thể lưu tối đa 10 bộ ngưỡng và các chỉ báo ngưỡng được xác định dựa trên tiêu chí sau:
Điện áp | Điện trở | |||
> Điện áp thấp | < Điện áp thấp | >Tham chiếu và Tham chiếu x (1+Cảnh báo %) | >Tham chiếu x (1+Không đạt) | |
Đạt | Không đạt | Đạt | Cảnh báo | Không đạt |
Phần mềm quản lý ắc quy của Fluke
Phần mềm quản lý ắc quy của Fluke giúp bạn nhanh chóng và dễ dàng nhập dữ liệu từ thiết bị phân tích ắc quy vào máy PC. Dữ liệu phép đo và thông tin hồ sơ ắc quy được lưu trữ bằng Phần mềm quản lý và có thể được sử dụng để so sánh kết quả, chuyển đổi kết quả giữa số đo dẫn điện và điện trở đồng thời phân tích xu hướng. Mọi dữ liệu phép đo, hồ sơ ắc quy và thông tin phân tích có thể được sử dụng để tạo báo cáo một cách dễ dàng.
- Xem nhanh các số đo đã lưu
- Quản lý hồ sơ
- Biểu đồ chuỗi ắc quy với ngưỡng do người dùng xác định
- Dữ liệu xu hướng lịch sử của ắc quy
- Nhiều vòng xả điện áp
- Tạo báo cáo nhanh
- Nâng cấp phần mềm Thiết bị phân tích ắc quy Fluke
- Chuyển đổi kết quả đo giữa số đo điện dẫn và điện trở
Ứng dụng di động Phân tích ắc quy Fluke
BT521 cung cấp kết nối không dây để tải xuống dữ liệu và hiển thị từ xa khi đo qua ứng dụng di động của Thiết bị phân tích ắc quy Fluke chuyên dụng (lưu ý: Fluke BT521 hiện không hỗ trợ Fluke Connect). Sử dụng ứng dụng di động Phân tích ắc quy của Fluke bạn có thể:
- Duyệt xem hồ sơ
- Xem dữ liệu kiểm tra trình tự
- Gửi email dữ liệu kiểm tra trình tự
Tính năng chính của Fluke BT510:
- Battery Voltage (Điện áp ắc quy) – Trong quá trình kiểm tra nội trở, Thiết bị phân tích ắc quy Fluke cũng đo điện áp của ắc quy khi kiểm tra
- Discharge Volts (Điện áp xả) – Chế độ đo điện áp xả giúp thu thập điện áp của mỗi ắc quy nhiều lần theo chu kỳ do người dùng xác định trong khi kiểm tra xả tải hoặc khi có tải. Người dùng có thể tính toán một ắc quy mất bao nhiêu thời gian để giảm xuống mức điện áp giới hạn và sử dụng thời gian này để xác định mức mất dung lượng của ắc quy
- Ripple Voltage Test (Kiểm tra điện áp gợn sóng) – Đo thành phần ac dư không mong muốn của điện áp đã chỉnh lưu trong mạch biến tần và sạc điện áp dc. Cho phép người dùng kiểm tra mọi thành phần ac trong mạch sạc dc và tìm nguyên nhân gốc rễ của việc ắc quy bị thoái hóa
- Meter and Sequence Modes (Chế độ máy đo và trình tự) – Chế độ máy đo được sử dụng cho các phép kiểm tra nhanh hoặc khắc phục sự cố. Ở chế độ này bạn có thể lưu và đọc số đo theo thứ tự phép đo hoặc thứ tự thời gian. Chế độ trình tự được sử dụng cho các nhiệm vụ bảo trì với nhiều hệ thống điện và chuỗi ắc quy. Trước khi bắt đầu nhiệm vụ, người dùng có thể cấu hình một hồ sơ cho nhiệm vụ đó để quản lý dữ liệu và tạo báo cáo
- Threshold and Warning (Ngưỡng và cảnh báo) – Người dùng có thể cấu hình tối đa 10 bộ ngưỡng và nhận chỉ báo Đạt/Cảnh báo/Không đạt sau mỗi phép đo
- Intercell Strap Resistance Test and Data Management (Kiểm tra điện trở thanh nối và quản lý dữ liệu) – Đo điện trở thanh nối giữa hai ắc quy trong một chuỗi.
- AutoHold (Tự động giữ) – Khi tính năng tự động giữ được bật, số đo được ghi lại khi thông số đó duy trì ổn định trong vòng 1 giây. Sau đó số đo được thả ra khi phép đo mới bắt đầu
- AutoSave (Tự động lưu) – Khi tính năng Tự động lưu được bật, các giá trị đo được lưu tự động vào bộ nhớ trong sau khi số đo ở chế độ Tự động giữ được ghi lại
- Fluke Battery Management Software (Phần mềm quản lý ắc quy của Fluke) – Dễ dàng nhập dữ liệu từ máy đo vào máy tính cá nhân. Dữ liệu quản lý và thông tin hồ sơ ắc quy được lưu trữ bằng Phần mềm quản lý và có thể được sử dụng để so sánh và phân tích xu hướng. Mọi dữ liệu phép đo, hồ sơ ắc quy và thông tin phân tích có thể được sử dụng để tạo báo cáo một cách dễ dàng
- Ghi dữ liệu toàn diện – Mọi giá trị đo đều được tự động ghi lại trong quá trình kiểm tra và có thể được xem lại trên thiết bị trước khi tải xuống để phân tích
- Giao diện người dùng được tối ưu hóa – Thiết lập nhanh chóng, có hướng dẫn đảm bảo giúp bạn ghi lại đúng dữ liệu mọi lúc
- Thời lượng ắc quy - Pin lithium-ion 7,4 V 3000 mAh cho hơn 8 giờ hoạt động liên tiếp.
- Cổng USB - Để nhanh chóng tải dữ liệu xuống phần mềm ứng dụng quản lý báo cáo và phân tích dữ liệu.
- Tiêu chuẩn an toàn cao nhất trong ngành - CAT III 600 V, 1000 V dc cho các phép đo an toàn xung quanh thiết bị cấp nguồn ắc quy
Tính năng chính của Fluke BT520: (Được thiết kế để đo ắc quy trong tủ và những nơi khó tiếp cận)
- Tất cả những tính năng trên cộng với
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL20, có dây mở rộng đầu dò dài và ngắn cùng màn hình LCD tích hợp và loa để phản hồi bằng hình ảnh và âm thanh
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL20ANG, có dây mở rộng đầu nhọn dài và ngắn (không có cảm biến nhiệt độ)
- Túi đựng mềm lớn
Tính năng chính của Fluke BT521: (Được thiết kế dành cho người dùng cần kết hợp đo nhiệt độ)
- Tất cả những tính năng trên* cộng với
- Đầu dò kiểm tra thông minh BTL21 có dây mở rộng dài và ngắn, màn hình LCD và loa để phản hồi bằng hình ảnh và âm thanh cùng bộ cảm biến nhiệt độ bằng tia hồng ngoại được tích hợp để đo nhiệt độ trên cực ắc quy âm mỗi lần kiểm tra
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL20ANG, có dây mở rộng đầu nhọn dài và ngắn (không có cảm biến nhiệt độ)
- Khả năng kết nối không dây với ứng dụng di động Phân tích ắc quy của Fluke (Fluke BA Mobile)*
- Xem hồ sơ và các kết quả kiểm tra có liên quan từ Thiết bị phân tích ắc quy
- Gửi hồ sơ và kết quả kiểm tra qua email với định dạng dữ liệu (.csv)
* BTL20 không đi kèm Fluke BT-521
* Hiện không hỗ trợ ứng dụng Fluke Connect®
Tài nguyên hữu ích và công cụ bền chắc cho các chuyên gia Năng lượng mặt trời
Thông số kỹ thuật: Thiết bị phân tích ắc quy Fluke 500 Series
Phạm vi đo | Độ phân giải | Độ chính xác | BT510 | BT520 | BT520ANG | BT521 | BT521ANG | |
Điện trở ắc quy / Điện trở bản giằng1 | 3 mΩ | 0,001 mΩ | 1% + 8 | ● | ● | ● | ||
1% + 68 | ● | ● | ||||||
30 mΩ | 0,01 mΩ | 0,8% + 6 | ● | ● | ● | |||
0,8% + 12 | ● | ● | ||||||
300 mΩ | 0,1 mΩ | 0,8% + 6 | ● | ● | ● | ● | ● | |
3000 mΩ | 1 mΩ | 0,8% + 6 | ● | ● | ● | ● | ● | |
VDC | 6 V | 0,001 V | 0,09% + 5 | ● | ● | ● | ● | ● |
60 V | 0,01 V | 0,09% + 5 | ● | ● | ● | ● | ● | |
600 V | 0,1 V | 0,09% + 5 | ● | ● | ● | ● | ● | |
1000 V | 1 V | 0,09% + 5 | ● | ● | ||||
VAC (45 Hz đến 500 Hz với bộ lọc 800 Hz) | 600 V | 0,1 V | 2% + 10 | ● | ● | ● | ● | ● |
Tần số (được hiển thị bằng VAC và AAC)2 | 500 Hz | 0,1 Hz | 0,5% + 8 | ● | ● | ● | ● | ● |
Độ gợn nhiễu điện áp AC (20 KHz Tối đa) | 600 mV | 0,1 mV | 3% + 20 | ● | ● | ● | ● | ● |
6.000 mV | 1 mV | 3% + 10 | ● | ● | ● | ● | ● | |
ADC/AAC (với phụ kiện Fluke i410) | 400 A | 1 A | 3,5% + 2 | ● | ● | |||
Nhiệt độ | 0°C đến 60°C | 1°C | 2°C (4°F) | ● | ● | |||
Chế độ máy đo | 999 bản ghi cho mỗi vị trí phép đo cùng với nhãn thời gian | |||||||
Chế độ trình tự | Lên đến 100 hồ sơ và 100 mẫu hồ sơ (Mỗi hồ sơ lưu tới 450 phép đo ắc quy) với nhãn thời gian | |||||||
1. Phép đo được dựa trên phương pháp bơm dòng AC. Tín hiệu nguồn phát <100 mA, 1 kHz. 2. Cấp độ khởi động VAC: 10 mV, AAC: 10 A | ||||||||
Các chế độ đo | BT510 | BT520 | BT521 | |||||
Điện trở (mΩ) | ● | ● | ● | |||||
Điện áp ắc quy | ● | ● | ● | |||||
Điện áp DC | ● | ● | ● | |||||
Điện áp AC và tần số (Hz) | ● | ● | ● | |||||
Điện áp gợn sóng | ● | ● | ● | |||||
Nhiệt độ của cọc ắc quy âm (sử dụng đầu dò thẳng BTL21) | ● | |||||||
Dòng điện DC và AC (và tần số) | ● | |||||||
Chế độ DMM | ● | ● | ● | |||||
Chế độ trình tự | ● | ● | ● | |||||
Chế độ đo xả ắc quy | ● | ● | ● | |||||
Tự động lưu phép đo | ● | ● | ● | |||||
Kết nối không dây | ● | |||||||
Xem bộ nhớ | ● | ● | ● | |||||
Thông số kỹ thuật chung - Thiết bị phân tích ắc quy | ||||||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | 22 x 10,3 x 5,8 cm (9 x 4 x 2 in) | |||||||
Trọng lượng | 850 g (1,9 lb) | |||||||
Kích thước màn hình | 7,7 x 5,6 cm (3 x 2,2 in) | |||||||
Kết nối | USB mini | |||||||
Bảo hành | 3 năm | |||||||
Thông số kỹ thuật chung - Đầu dò đo đạc nhọn BTL20ANG | ||||||||
Đầu dò nhọn dài (tổng chiều dài) | 242,2 cm (95,38 in) | |||||||
Đầu dò nhọn ngắn (tổng chiều dài) | 216,8 cm (85,38 in) | |||||||
Chiều dài hai đầu (phần dây cuộn để bình thường) | 10,1 cm (4 in) | |||||||
Tổng chiều dài hai đầu tối đa (kéo giãn phần dây cuộn) | 109,2 cm (43 in) | |||||||
Góc đầu dò BTL20ANG | 20 độ theo phương ngang | |||||||
Thông số môi trường | ||||||||
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 40°C | |||||||
Nhiệt độ bảo quản | -20°C đến 50°C | |||||||
Nhiệt độ sạc pin lithium-ion | 0°C đến 40°C | |||||||
Độ ẩm vận hành | Không ngưng tụ (10°C) | |||||||
<=80% RH (ở 10°C đến 30°C) | ||||||||
<=75% RH (ở 30°C đến 40°C) | ||||||||
Độ cao hoạt động (tối đa) | Mực nước biển đến 2.000 mét | |||||||
Độ cao bảo quản | Mực nước biển đến 12.000 mét | |||||||
Tiêu chuẩn IP | IP40 | |||||||
Radio | FCC Cấp A | |||||||
Yêu cầu về rung động | MIL-PRF-28800F: Cấp 2 | |||||||
Yêu cầu kiểm tra chống va đập | 1 mét | |||||||
Hệ số nhiệt độ | Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi độ C trên 28°C hoặc dưới 18°C | |||||||
Tuân thủ điều kiện về an toàn | 600 V CAT III | |||||||
EMC | IEC 61326 | |||||||
ROHS | Trung Quốc, Châu Âu | |||||||
Bảo vệ cấp 2 | Mức độ ô nhiễm II | |||||||
Tiêu chuẩn Pin | UN38.3 | |||||||
UL2054 | ||||||||
IEC62133 | ||||||||
2G theo IEC68-2-26, 25 G và 29 |
Model: Thiết bị phân tích ắc quy Fluke 500 Series
Thiết bị phân tích ắc quy nâng cao Fluke BT521
Bao gồm:
- Thiết bị phân tích ắc quy
- Kẹp kiểm tra 4 dây (bộ)
- Cáp đo cơ bản BTL10 (bộ)
- TL175 TwistGuard™ Cáp đo với bộ điều hợp
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL21, có dây mở rộng và cảm biến nhiệt độ
- Kìm dòng điện i410 AC/DC
- Pin lithium-ion BP500
- Bộ sạc AC BC500
- Cáp USB mini
- Dây đeo vai
- Dây đai
- Dây treo có nam châm
- Phần mềm quản lý ắc quy FlukeView®
- Túi đựng mềm
- Cầu chì dự phòng (2)
- Thẻ ắc quy
- Điện trở hiệu chuẩn 0 ohm
Thiết bị phân tích ắc quy Fluke BT520
Bao gồm:
- Thiết bị phân tích ắc quy
- Kẹp kiểm tra 4 dây (bộ)
- Cáp đo cơ bản BTL10 (bộ)
- TL175 TwistGuard™ Cáp đo với bộ điều hợp
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL20, có dây mở rộng (không có cảm biến nhiệt độ)
- Pin lithium-ion BP500
- Bộ sạc AC BC500
- Cáp USB mini
- Dây đeo vai
- Dây đai
- Dây treo có nam châm
- Phần mềm quản lý ắc quy FlukeView®
- Túi đựng mềm
- Cầu chì dự phòng (2)
- Thẻ ắc quy
- Điện trở hiệu chuẩn 0 ohm
Thiết bị phân tích ắc quy Fluke BT510
Bao gồm:
- Thiết bị phân tích ắc quy
- Kẹp kiểm tra 4 dây (bộ)
- Cáp đo cơ bản BTL10 (bộ)
- TL175 TwistGuard™ Cáp đo với bộ điều hợp
- Pin lithium-ion BP500
- Bộ sạc AC BC500
- Cáp USB mini
- Dây đeo vai
- Dây đai
- Dây treo có nam châm
- Phần mềm quản lý ắc quy FlukeView®
- Túi đựng mềm
- Cầu chì dự phòng (2)
- Điện trở hiệu chuẩn 0 ohm
Thiết bị phân tích ắc quy nâng cao Fluke BT521ANG
Bao gồm:
- Thiết bị phân tích ắc quy
- Kẹp kiểm tra 4 dây (bộ)
- Cáp đo cơ bản BTL10 (bộ)
- TL175 TwistGuard™ Cáp đo với bộ điều hợp
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL20ANG, có dây mở rộng và đầu nhọn (không có cảm biến nhiệt độ)
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL21, có dây mở rộng và cảm biến nhiệt độ
- Kìm dòng điện i410 AC/DC
- Pin lithium-ion BP500
- Bộ sạc AC BC500
- Cáp USB mini
- Dây đeo vai
- Dây đai
- Dây treo có nam châm
- Phần mềm quản lý ắc quy FlukeView®
- Túi đựng mềm
- Cầu chì dự phòng (2)
- Thẻ ắc quy
- Điện trở hiệu chuẩn 0 ohm
Thiết bị phân tích ắc quy Fluke BT520ANG
Bao gồm:
- Thiết bị phân tích ắc quy
- Kẹp kiểm tra 4 dây (bộ)
- Cáp đo cơ bản BTL10 (bộ)
- TL175 TwistGuard™ Cáp đo với bộ điều hợp
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL20ANG, có dây mở rộng và đầu nhọn (không có cảm biến nhiệt độ)
- Bộ đầu dò kiểm tra thông minh BTL20, có dây mở rộng (không có cảm biến nhiệt độ)
- Pin lithium-ion BP500
- Bộ sạc AC BC500
- Cáp USB mini
- Dây đeo vai
- Dây đai
- Dây treo có nam châm
- Phần mềm quản lý ắc quy FlukeView®
- Túi đựng mềm
- Cầu chì dự phòng (2)
- Thẻ ắc quy
- Điện trở hiệu chuẩn 0 ohm
Sách hướng dẫn + tài nguyên: Thiết bị phân tích ắc quy Fluke 500 Series
- BT508 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- BT508 | Hướng dẫn sử dụng bổ sung
- BT510 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- BT510 | Hướng dẫn sử dụng bổ sung
- BT520 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- BT520 | Hướng dẫn sử dụng bổ sung
- BT521 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- BT521 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- BT521 | Hướng dẫn sử dụng bổ sung
- BT508, BT510, BT520, BT521 | Báo cáo về bộ nhớ khả biến
- BT508/BT510/BT520/BT521 | Hướng dẫn tham khảo nhanh
- BT508/BT510/BT520/BT521 | Bảng thông tin an toàn
- BT508/BT510/BT520/BT521 | Bảng thông tin an toàn bổ sung